频率 pínlǜ

Từ hán việt: 【tần suất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "频率" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tần suất). Ý nghĩa là: tần số, tần suất. Ví dụ : - 。 Tần số âm thanh rất cao.. - 。 Tần số quyết định tính chất của sóng điện.. - 。 Cô ấy đo tần số rung động.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 频率 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 频率 khi là Danh từ

tần số

物体每秒振动的次数

Ví dụ:
  • - 声音 shēngyīn de 频率 pínlǜ hěn gāo

    - Tần số âm thanh rất cao.

  • - 频率 pínlǜ 决定 juédìng le 电波 diànbō de 性质 xìngzhì

    - Tần số quyết định tính chất của sóng điện.

  • - 测量 cèliáng le 振动 zhèndòng de 频率 pínlǜ

    - Cô ấy đo tần số rung động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tần suất

在单位时间内某种事情发生的次数

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 见面 jiànmiàn de 频率 pínlǜ 越来越少 yuèláiyuèshǎo

    - Tần suất gặp nhau của chúng tôi càng ngày càng ít.

  • - 车祸 chēhuò de 发生 fāshēng 频率 pínlǜ zài 增加 zēngjiā

    - Tần suất xảy ra tai nạn giao thông đang tăng lên.

  • - 检查 jiǎnchá 频率 pínlǜ 需要 xūyào 增加 zēngjiā

    - Tần suất kiểm tra cần tăng lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 频率

Danh từ (呼吸/心跳/声音/...) + (的) + 频率

tần số của cái gì đó

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 声音 shēngyīn de 频率 pínlǜ hěn

    - Tần số âm thanh này rất thấp.

  • - 心跳 xīntiào de 频率 pínlǜ zài 运动 yùndòng shí 增加 zēngjiā

    - Tần số nhịp tim tăng khi tập thể dục.

Động từ (使用/出现) + (的) + 频率

diễn tả tần suất của hành động

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè yào de 使用 shǐyòng 频率 pínlǜ hěn

    - Tần suất sử dụng thuốc này rất thấp.

  • - 新词 xīncí de 出现 chūxiàn 频率 pínlǜ hěn

    - Tần suất xuất hiện từ mới rất thấp.

频率 + Động từ (增加/减少/降低)

sự thay đổi tần suất

Ví dụ:
  • - 使用 shǐyòng 频率 pínlǜ 减少 jiǎnshǎo le

    - Tần suất sử dụng đã giảm.

  • - 错误 cuòwù de 出现 chūxiàn 频率 pínlǜ 增加 zēngjiā le

    - Tần suất xuất hiện lỗi đã tăng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 频率

  • - 频率 pínlǜ 一致 yízhì 时会 shíhuì 发生 fāshēng 共鸣 gòngmíng

    - Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.

  • - 这个 zhègè 无线电 wúxiàndiàn 讯号 xùnhào de 频率 pínlǜ shì 每秒 měimiǎo 二百 èrbǎi 千周 qiānzhōu

    - Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.

  • - 频率 pínlǜ 漂移 piāoyí

    - Tần số di chuyển.

  • - 声音 shēngyīn de 频率 pínlǜ hěn gāo

    - Tần số âm thanh rất cao.

  • - 电波 diànbō 频率 pínlǜ wèi 5 赫兹 hèzī

    - Tần số sóng điện từ là năm héc.

  • - 低频 dīpín 扬声器 yángshēngqì 设计 shèjì 用来 yònglái 再现 zàixiàn 低音 dīyīn 频率 pínlǜ de 扬声器 yángshēngqì

    - Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.

  • - 使用 shǐyòng 频率 pínlǜ 减少 jiǎnshǎo le

    - Tần suất sử dụng đã giảm.

  • - 检查 jiǎnchá 频率 pínlǜ 需要 xūyào 增加 zēngjiā

    - Tần suất kiểm tra cần tăng lên.

  • - 变频器 biànpínqì jiāng 无线电 wúxiàndiàn 讯号 xùnhào cóng 一种 yīzhǒng 频率 pínlǜ 转换成 zhuǎnhuànchéng lìng 一种 yīzhǒng 频率 pínlǜ de 电子装置 diànzǐzhuāngzhì

    - Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.

  • - 事故 shìgù 发生 fāshēng de 频率 pínlǜ 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.

  • - 测量 cèliáng le 振动 zhèndòng de 频率 pínlǜ

    - Cô ấy đo tần số rung động.

  • - 一个 yígè 频带 píndài de shàng 下界 xiàjiè 频率 pínlǜ 之差 zhīchà 单位 dānwèi yòng 赫兹 hèzī 表示 biǎoshì

    - Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.

  • - 频率 pínlǜ 决定 juédìng le 电波 diànbō de 性质 xìngzhì

    - Tần số quyết định tính chất của sóng điện.

  • - 车祸 chēhuò de 发生 fāshēng 频率 pínlǜ zài 增加 zēngjiā

    - Tần suất xảy ra tai nạn giao thông đang tăng lên.

  • - 这个 zhègè 声音 shēngyīn de 频率 pínlǜ hěn

    - Tần số âm thanh này rất thấp.

  • - 新词 xīncí de 出现 chūxiàn 频率 pínlǜ hěn

    - Tần suất xuất hiện từ mới rất thấp.

  • - 错误 cuòwù de 出现 chūxiàn 频率 pínlǜ 增加 zēngjiā le

    - Tần suất xuất hiện lỗi đã tăng.

  • - 所有 suǒyǒu 等位基因 děngwèijīyīn 频率 pínlǜ dōu 凶器 xiōngqì shàng

    - Không có tần số alen nào tương ứng

  • - 这个 zhègè yào de 使用 shǐyòng 频率 pínlǜ hěn

    - Tần suất sử dụng thuốc này rất thấp.

  • - 技术 jìshù de 广播电视 guǎngbōdiànshì 台网 táiwǎng 管理 guǎnlǐ 频率 pínlǜ 规划 guīhuà 信息系统 xìnxīxìtǒng 研制 yánzhì

    - Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 频率

Hình ảnh minh họa cho từ 频率

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 频率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Bīn , Pín
    • Âm hán việt: Tần
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHMBO (卜竹一月人)
    • Bảng mã:U+9891
    • Tần suất sử dụng:Cao