Đọc nhanh: 频率 (tần suất). Ý nghĩa là: tần số, tần suất. Ví dụ : - 声音的频率很高。 Tần số âm thanh rất cao.. - 频率决定了电波的性质。 Tần số quyết định tính chất của sóng điện.. - 她测量了振动的频率。 Cô ấy đo tần số rung động.
Ý nghĩa của 频率 khi là Danh từ
✪ tần số
物体每秒振动的次数
- 声音 的 频率 很 高
- Tần số âm thanh rất cao.
- 频率 决定 了 电波 的 性质
- Tần số quyết định tính chất của sóng điện.
- 她 测量 了 振动 的 频率
- Cô ấy đo tần số rung động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tần suất
在单位时间内某种事情发生的次数
- 我们 见面 的 频率 越来越少
- Tần suất gặp nhau của chúng tôi càng ngày càng ít.
- 车祸 的 发生 频率 在 增加
- Tần suất xảy ra tai nạn giao thông đang tăng lên.
- 检查 频率 需要 增加
- Tần suất kiểm tra cần tăng lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 频率
✪ Danh từ (呼吸/心跳/声音/...) + (的) + 频率
tần số của cái gì đó
- 这个 声音 的 频率 很 低
- Tần số âm thanh này rất thấp.
- 心跳 的 频率 在 运动 时 增加
- Tần số nhịp tim tăng khi tập thể dục.
✪ Động từ (使用/出现) + (的) + 频率
diễn tả tần suất của hành động
- 这个 药 的 使用 频率 很 低
- Tần suất sử dụng thuốc này rất thấp.
- 新词 的 出现 频率 很 低
- Tần suất xuất hiện từ mới rất thấp.
✪ 频率 + Động từ (增加/减少/降低)
sự thay đổi tần suất
- 使用 频率 减少 了
- Tần suất sử dụng đã giảm.
- 错误 的 出现 频率 增加 了
- Tần suất xuất hiện lỗi đã tăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 频率
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 这个 无线电 讯号 的 频率 是 每秒 二百 千周
- Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.
- 频率 漂移
- Tần số di chuyển.
- 声音 的 频率 很 高
- Tần số âm thanh rất cao.
- 电波 频率 为 5 赫兹
- Tần số sóng điện từ là năm héc.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 使用 频率 减少 了
- Tần suất sử dụng đã giảm.
- 检查 频率 需要 增加
- Tần suất kiểm tra cần tăng lên.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 她 测量 了 振动 的 频率
- Cô ấy đo tần số rung động.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 频率 决定 了 电波 的 性质
- Tần số quyết định tính chất của sóng điện.
- 车祸 的 发生 频率 在 增加
- Tần suất xảy ra tai nạn giao thông đang tăng lên.
- 这个 声音 的 频率 很 低
- Tần số âm thanh này rất thấp.
- 新词 的 出现 频率 很 低
- Tần suất xuất hiện từ mới rất thấp.
- 错误 的 出现 频率 增加 了
- Tần suất xuất hiện lỗi đã tăng.
- 所有 等位基因 频率 都 与 凶器 上
- Không có tần số alen nào tương ứng
- 这个 药 的 使用 频率 很 低
- Tần suất sử dụng thuốc này rất thấp.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 频率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 频率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm率›
频›