Hán tự: 颅
Đọc nhanh: 颅 (lô). Ý nghĩa là: đầu; đầu lâu. Ví dụ : - 抛头颅,洒热血。 anh dũng hi sinh; không tiếc xương máu (ném đầu lâu, tưới máu nóng). - 革命先烈抛头颅,洒热血,谱写下可歌可泣的壮丽诗篇。 những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.. - 现在最担心的是颅内的肿块 Mối quan tâm chính của chúng tôi là sưng nội sọ.
Ý nghĩa của 颅 khi là Danh từ
✪ đầu; đầu lâu
头的上部, 包括头骨和脑也指头
- 抛头颅 , 洒热血
- anh dũng hi sinh; không tiếc xương máu (ném đầu lâu, tưới máu nóng)
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
- 现在 最 担心 的 是 颅内 的 肿块
- Mối quan tâm chính của chúng tôi là sưng nội sọ.
- 是 颅骨 的 一部分
- Đó là phần hộp sọ của bạn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颅
- 抛头颅 , 洒热血
- anh dũng hi sinh; không tiếc xương máu (ném đầu lâu, tưới máu nóng)
- 是 颅骨 的 一部分
- Đó là phần hộp sọ của bạn.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
- 现在 最 担心 的 是 颅内 的 肿块
- Mối quan tâm chính của chúng tôi là sưng nội sọ.
Hình ảnh minh họa cho từ 颅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm颅›