Từ hán việt: 【lô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lô). Ý nghĩa là: đầu; đầu lâu. Ví dụ : - 。 anh dũng hi sinh; không tiếc xương máu (ném đầu lâu, tưới máu nóng). - 。 những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.. - Mối quan tâm chính của chúng tôi là sưng nội sọ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đầu; đầu lâu

头的上部, 包括头骨和脑也指头

Ví dụ:
  • - 抛头颅 pāotóulú 洒热血 sǎrèxuè

    - anh dũng hi sinh; không tiếc xương máu (ném đầu lâu, tưới máu nóng)

  • - 革命先烈 gémìngxiānliè 抛头颅 pāotóulú 洒热血 sǎrèxuè 谱写 pǔxiě xià 可歌可泣 kěgēkěqì de 壮丽 zhuànglì 诗篇 shīpiān

    - những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.

  • - 现在 xiànzài zuì 担心 dānxīn de shì 颅内 lúnèi de 肿块 zhǒngkuài

    - Mối quan tâm chính của chúng tôi là sưng nội sọ.

  • - shì 颅骨 lúgǔ de 一部分 yībùfen

    - Đó là phần hộp sọ của bạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 抛头颅 pāotóulú 洒热血 sǎrèxuè

    - anh dũng hi sinh; không tiếc xương máu (ném đầu lâu, tưới máu nóng)

  • - shì 颅骨 lúgǔ de 一部分 yībùfen

    - Đó là phần hộp sọ của bạn.

  • - 革命先烈 gémìngxiānliè 抛头颅 pāotóulú 洒热血 sǎrèxuè 谱写 pǔxiě xià 可歌可泣 kěgēkěqì de 壮丽 zhuànglì 诗篇 shīpiān

    - những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.

  • - 现在 xiànzài zuì 担心 dānxīn de shì 颅内 lúnèi de 肿块 zhǒngkuài

    - Mối quan tâm chính của chúng tôi là sưng nội sọ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颅

Hình ảnh minh họa cho từ 颅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨一フ一ノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSMBO (卜尸一月人)
    • Bảng mã:U+9885
    • Tần suất sử dụng:Trung bình