Đọc nhanh: 颅腔 (lô khang). Ý nghĩa là: xoang đầu; khoang sọ.
Ý nghĩa của 颅腔 khi là Danh từ
✪ xoang đầu; khoang sọ
颅内的空腔, 顶部略呈半球形, 底部高低不平颅腔内有脑子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颅腔
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 装腔作势
- làm ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch
- 牛 的 鼻腔 湿润
- Khoang mũi của bò ẩm ướt.
- 字正腔圆
- Tròn vành rõ chữ
- 行腔 咬字
- vuốt giọng lấy hơi
- 帮腔 助势
- lên tiếng trợ sức
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 耍花腔
- dùng lời ngon tiếng ngọt
- 满腔热血
- tràn đầy nhiệt huyết.
- 满腔热情
- tràn đầy nhiệt tình.
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 他 这腔 不太好 听
- Giọng nói của anh này không hay lắm.
- 我 问 了 半天 , 没 人 搭腔
- tôi hỏi mãi mà chẳng có ai trả lời.
- 他 说话 有点 娘娘腔
- Anh ấy nói chuyện hơi dẹo.
- 他 表情 略带 娘娘腔
- Biểu cảm của anh ấy hơi ẻo lả.
- 现在 最 担心 的 是 颅内 的 肿块
- Mối quan tâm chính của chúng tôi là sưng nội sọ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颅腔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颅腔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腔›
颅›