Đọc nhanh: 防患 (phòng hoạn). Ý nghĩa là: biện pháp phòng ngừa, để đề phòng tai nạn hoặc thảm họa.
Ý nghĩa của 防患 khi là Động từ
✪ biện pháp phòng ngừa
preventative measures
✪ để đề phòng tai nạn hoặc thảm họa
to guard against accident or disaster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防患
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 防患于未然
- phòng hoạ khi chưa xảy ra.
- 加强防卫 才能 有备无患
- Chỉ bằng cách tăng cường phòng thủ, chúng ta mới có thể tránh được tai họa.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防患
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防患 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm患›
防›