预防药 yùfáng yào

Từ hán việt: 【dự phòng dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "预防药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dự phòng dược). Ý nghĩa là: Thuốc dự phòng; thuốc phòng; thuốc phòng bệnh.

Từ vựng: Chuyên Ngành Y Tế

Xem ý nghĩa và ví dụ của 预防药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 预防药 khi là Danh từ

Thuốc dự phòng; thuốc phòng; thuốc phòng bệnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预防药

  • - 为了 wèile 预防 yùfáng 水灾 shuǐzāi 他们 tāmen zài 这里 zhèlǐ 修建 xiūjiàn le 水坝 shuǐbà

    - Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.

  • - yòng 白蜡 báilà 密封 mìfēng 瓶口 píngkǒu 以防 yǐfáng 药物 yàowù 发潮 fācháo huò 挥发 huīfā

    - dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.

  • - 伤寒病 shānghánbìng 预防接种 yùfángjiēzhòng

    - tiêm phòng bệnh thương hàn.

  • - 储备 chǔbèi 金额 jīné wèi 预防 yùfáng 不测 bùcè ér 存留 cúnliú de 资金 zījīn 数额 shùé

    - Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.

  • - 预防 yùfáng 自然灾害 zìránzāihài

    - Đề phòng thiên tai.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 预防 yùfáng 疾病 jíbìng 定期 dìngqī 体检 tǐjiǎn 保持 bǎochí 健康 jiànkāng

    - Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.

  • - 痘苗 dòumiáo 可以 kěyǐ 预防 yùfáng 天花 tiānhuā

    - Vắc-xin đậu mùa có thể phòng ngừa bệnh đậu mùa.

  • - 预防 yùfáng 疾病 jíbìng 治疗 zhìliáo gèng 重要 zhòngyào

    - Phòng bệnh quan trọng hơn chữa bệnh.

  • - 预防 yùfáng 传染病 chuánrǎnbìng

    - Phòng bệnh truyền nhiễm.

  • - 纤维素 xiānwéisù 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 预防 yùfáng 便秘 biànmì

    - Chất xơ có thể giúp ngăn ngừa táo bón.

  • - 预防性 yùfángxìng 抗生素 kàngshēngsù 治疗 zhìliáo

    - Một đợt kháng sinh dự phòng.

  • - 预防 yùfáng 治疗 zhìliáo 并重 bìngzhòng

    - công tác phòng bệnh và trị bệnh đều phải xem trọng như nhau

  • - 体温 tǐwēn 高时 gāoshí 不能 bùnéng 进行 jìnxíng 预防接种 yùfángjiēzhòng

    - Không thể thực hiện tiêm chủng khi nhiệt độ cơ thể cao.

  • - 医务室 yīwùshì duì 他们 tāmen 进行 jìnxíng 正常 zhèngcháng de 身体检查 shēntǐjiǎnchá 预防 yùfáng 治疗 zhìliáo

    - phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.

  • - 预防 yùfáng 传染病 chuánrǎnbìng yīng 注意 zhùyì 下列 xiàliè 几点 jǐdiǎn

    - Phòng bệnh truyền nhiễm cần chú ý mấy điểm (liệt kê) sau đây.

  • - 接种 jiēzhòng 疫苗 yìmiáo duì 预防 yùfáng 传染病 chuánrǎnbìng 肯定 kěndìng yǒu 好处 hǎochù

    - Tiêm phòng chắc chắn là tốt để ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm.

  • - 预防 yùfáng 灾害 zāihài shì 每个 měigè rén de 责任 zérèn

    - Phòng thiên tai là trách nhiệm của mọi người.

  • - 我们 wǒmen yào 提前 tíqián 预防 yùfáng 贸易赤字 màoyìchìzì

    - Chúng ta phải dự phòng trước thâm hụt thương mại.

  • - 政府 zhèngfǔ 发出 fāchū le 预防 yùfáng 水灾 shuǐzāi de 警告 jǐnggào

    - Chính phủ đã đưa ra cảnh báo phòng chống lụt.

  • - 旅客 lǚkè 须知 xūzhī yào 服用 fúyòng 预防 yùfáng 疟疾 nüèjí yào

    - Người du lịch cần phải sử dụng thuốc phòng chống sốt rét.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 预防药

Hình ảnh minh họa cho từ 预防药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预防药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao