顾客 gùkè

Từ hán việt: 【cố khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顾客" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cố khách). Ý nghĩa là: khách hàng. Ví dụ : - 。 Công ty nên suy nghĩ cho khách hàng.. - 。 Chúng ta phải tìm hiểu tâm lý khách hàng.. - 。 Đối với tôi mà nói, khách hàng là thượng đế.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顾客 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 顾客 khi là Danh từ

khách hàng

商店或服务行业称来买东西或要求服务的人

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 应该 yīnggāi wèi 顾客 gùkè 着想 zhuóxiǎng

    - Công ty nên suy nghĩ cho khách hàng.

  • - 我们 wǒmen yào 了解 liǎojiě 顾客 gùkè de 心理 xīnlǐ

    - Chúng ta phải tìm hiểu tâm lý khách hàng.

  • - duì 来说 láishuō 顾客 gùkè 就是 jiùshì 上帝 shàngdì

    - Đối với tôi mà nói, khách hàng là thượng đế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 顾客

Số từ + 个/ 位 + 顾客

Số lượng danh

Ví dụ:
  • - 下午 xiàwǔ 只来 zhǐlái le 三位 sānwèi 顾客 gùkè

    - Buổi trưa có 3 khách hàng đến.

  • - shì 最好 zuìhǎo de 一位 yīwèi 顾客 gùkè

    - Anh ấy là khách hàng tốt nhất của tôi.

Động từ (吸引/ 欢迎/ 留住) + 顾客

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen xiǎng 吸引 xīyǐn gèng duō 顾客 gùkè

    - Chúng tôi muốn thu hút nhiều khách hàng.

  • - 我们 wǒmen yào 留住 liúzhù 顾客 gùkè

    - Chúng ta phải giữ chân khách hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾客

  • - duì 顾客 gùkè hěn 耐心 nàixīn

    - Anh ấy rất kiên nhẫn với khách hàng.

  • - 顾客 gùkè 服务 fúwù shì 我们 wǒmen de 宗旨 zōngzhǐ

    - Phục vụ khách hàng là tôn chỉ của chúng tôi.

  • - 许多 xǔduō 酒吧 jiǔbā huì 放置 fàngzhì 一台 yītái 荧幕 yíngmù de 电视机 diànshìjī yòng 他们 tāmen 招揽 zhāolǎn 顾客 gùkè

    - Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.

  • - 以次充好 yǐcìchōnghǎo 坑蒙 kēngméng 顾客 gùkè

    - lấy hàng thứ phẩm làm hàng tốt, lừa gạt khách hàng.

  • - 顾客 gùkè 需要 xūyào de 日用 rìyòng 小百货 xiǎobǎihuò 不能 bùnéng 断档 duàndàng

    - hàng hoá vật dụng thường ngày khách cần không thể hết hàng.

  • - zài 摊位 tānwèi qián 吆喝 yāohē 顾客 gùkè

    - Anh ấy hét gọi khách hàng trước quầy.

  • - 顾客 gùkè 要求 yāoqiú 退货 tuìhuò bìng 退款 tuìkuǎn

    - Khách hàng yêu cầu trả hàng và hoàn tiền.

  • - 招引 zhāoyǐn 顾客 gùkè

    - lôi cuốn khách hàng; thu hút khách hàng

  • - 招徕 zhāolái 顾客 gùkè

    - mời chào khách hàng

  • - kuài xià 板儿 bǎnér ba 顾客 gùkè dōu lái le

    - Mau mở cửa đi, khách hàng đều đến rồi.

  • - 这位 zhèwèi 顾客 gùkè 需要 xūyào 帮助 bāngzhù

    - Người khách này cần sự giúp đỡ.

  • - 外国游客 wàiguóyóukè 走街串巷 zǒujiēchuànxiàng 左顾右盼 zuǒgùyòupàn kàn 北京 běijīng

    - Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.

  • - gěi 顾客 gùkè 介绍 jièshào 商品 shāngpǐn shì 我们 wǒmen 销售员 xiāoshòuyuán 应分 yīngfèn de shì

    - giới thiệu sản phẩm tới khách hàng là việc mà nhân viên bán hàng của chúng ta nên làm.

  • - 甜美 tiánměi de 荔枝 lìzhī 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 顾客 gùkè

    - Vải ngọt thu hút rất nhiều khách hàng.

  • - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 超市 chāoshì 提供 tígōng 送货 sònghuò 服务 fúwù

    - Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.

  • - 我们 wǒmen yào 了解 liǎojiě 顾客 gùkè de 心理 xīnlǐ

    - Chúng ta phải tìm hiểu tâm lý khách hàng.

  • - 投合 tóuhé 顾客 gùkè de 口味 kǒuwèi

    - hợp khẩu vị khách hàng.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài lái 顾客 gùkè

    - Họ đang mời gọi khách hàng.

  • - 微笑 wēixiào shì duì 顾客 gùkè 友好 yǒuhǎo de 表示 biǎoshì

    - Nụ cười là biểu hiện của sự thân thiện đối với khách hàng.

  • - 他们 tāmen de 服务 fúwù 使 shǐ 顾客 gùkè 宾至如归 bīnzhìrúguī

    - Dịch vụ của họ khiến khách hàng thoải mái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顾客

Hình ảnh minh họa cho từ 顾客

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顾客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao