Đọc nhanh: 顾客族群 (cố khách tộc quần). Ý nghĩa là: nhóm khách hàng.
Ý nghĩa của 顾客族群 khi là Danh từ
✪ nhóm khách hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾客族群
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 他 对 顾客 很 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với khách hàng.
- 顾客 服务 是 我们 的 宗旨
- Phục vụ khách hàng là tôn chỉ của chúng tôi.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 以次充好 , 坑蒙 顾客
- lấy hàng thứ phẩm làm hàng tốt, lừa gạt khách hàng.
- 顾客 需要 的 日用 小百货 不能 断档
- hàng hoá vật dụng thường ngày khách cần không thể hết hàng.
- 他 在 摊位 前 吆喝 顾客
- Anh ấy hét gọi khách hàng trước quầy.
- 顾客 要求 退货 并 退款
- Khách hàng yêu cầu trả hàng và hoàn tiền.
- 招引 顾客
- lôi cuốn khách hàng; thu hút khách hàng
- 招徕 顾客
- mời chào khách hàng
- 快 下 板儿 吧 , 顾客 都 来 了
- Mau mở cửa đi, khách hàng đều đến rồi.
- 这位 顾客 需要 帮助
- Người khách này cần sự giúp đỡ.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 给 顾客 介绍 商品 是 我们 销售员 应分 的 事
- giới thiệu sản phẩm tới khách hàng là việc mà nhân viên bán hàng của chúng ta nên làm.
- 甜美 的 荔枝 吸引 了 很多 顾客
- Vải ngọt thu hút rất nhiều khách hàng.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 我们 要 了解 顾客 的 心理
- Chúng ta phải tìm hiểu tâm lý khách hàng.
- 投合 顾客 的 口味
- hợp khẩu vị khách hàng.
- 他们 正在 徕 顾客
- Họ đang mời gọi khách hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顾客族群
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顾客族群 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
族›
群›
顾›