Đọc nhanh: 顶撞 (đỉnh chàng). Ý nghĩa là: va chạm; đụng chạm; xung đột; cãi vã; cãi; vằng; thằng đốp, dột. Ví dụ : - 他后悔不该顶撞父亲。 anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.
Ý nghĩa của 顶撞 khi là Động từ
✪ va chạm; đụng chạm; xung đột; cãi vã; cãi; vằng; thằng đốp
用强硬的话反驳别人 (多指对长辈或上级)
- 他 后悔 不该 顶撞 父亲
- anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.
✪ dột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶撞
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 撞 运气
- Thử vận may.
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 安排 不周 , 两个 会 撞车 了
- sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 他 后悔 不该 顶撞 父亲
- anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶撞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶撞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撞›
顶›