Đọc nhanh: 文从字顺 (văn tòng tự thuận). Ý nghĩa là: câu chữ suông sẻ; văn vẻ lưu loát; văn chương lưu loát.
Ý nghĩa của 文从字顺 khi là Thành ngữ
✪ câu chữ suông sẻ; văn vẻ lưu loát; văn chương lưu loát
文章通顺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文从字顺
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 她 从 埃文 赶来 的
- Cô ấy vội vã từ Avon.
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 你 的 名字 是 罗伯特 · 安德鲁 · 史蒂文斯
- Tên bạn là Robert Andrew Stevens?
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 文字 简练
- văn từ ngắn gọn.
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 这 段 文字 诘屈聱牙
- Đoạn văn này đọc rất khó.
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 文字 晦涩
- từ ngữ khó hiểu
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 甲骨文 一共 多少 字 ?
- Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 文理 通顺
- mạch văn trôi chảy; lời văn trôi chảy
- 文理 通顺
- câu văn rất xuôi.
- 文字 是 从右到左 横写
- Chữ được viết ngang từ phải sang trái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文从字顺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文从字顺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
字›
文›
顺›