音乐会 yīnyuè huì

Từ hán việt: 【âm nhạc hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "音乐会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (âm nhạc hội). Ý nghĩa là: buổi hòa nhạc; buổi diễn tấu âm nhạc, buổi hoà nhạc. Ví dụ : - chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.. - ! mỗi mùa hè, chúng ta có thể thưởng thức các buổi hòa nhạc ở đó!. - 。 một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 音乐会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 音乐会 khi là Danh từ

buổi hòa nhạc; buổi diễn tấu âm nhạc

在一定场所欣赏声乐或器乐表演的群众性活动。

Ví dụ:
  • - 组办 zǔbàn 音乐会 yīnyuèhuì

    - chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.

  • - 每个 měigè 夏日 xiàrì 我们 wǒmen 可以 kěyǐ zài 享受 xiǎngshòu 音乐会 yīnyuèhuì

    - mỗi mùa hè, chúng ta có thể thưởng thức các buổi hòa nhạc ở đó!

  • - zài 公园 gōngyuán 露天 lùtiān 舞台 wǔtái 正在 zhèngzài 举行 jǔxíng 音乐会 yīnyuèhuì

    - một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.

  • - shì 本场 běnchǎng 音乐会 yīnyuèhuì de 主唱 zhǔchàng

    - cô ấy là ca sĩ chính của buổi hòa nhạc này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

buổi hoà nhạc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音乐会

  • - 组办 zǔbàn 音乐会 yīnyuèhuì

    - chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.

  • - 流丽 liúlì de 音乐 yīnyuè

    - âm nhạc tuyệt vời.

  • - 绝妙 juémiào de 音乐 yīnyuè

    - âm nhạc tuyệt diệu.

  • - zài 音乐会 yīnyuèhuì shàng 演奏 yǎnzòu 喇叭 lǎba

    - Anh ấy biểu diễn kèn đồng trong buổi hòa nhạc.

  • - shì 本场 běnchǎng 音乐会 yīnyuèhuì de 主唱 zhǔchàng

    - cô ấy là ca sĩ chính của buổi hòa nhạc này.

  • - zài 音乐会 yīnyuèhuì shàng 弹奏 tánzòu 钢琴 gāngqín

    - Anh ấy chơi piano trong buổi hòa nhạc.

  • - 音乐会 yīnyuèhuì 现场 xiànchǎng 嘈杂 cáozá

    - Buổi biểu diễn âm nhạc rất huyên náo.

  • - 电台 diàntái 转播 zhuǎnbō le 音乐会 yīnyuèhuì

    - Đài phát thanh đã phát lại buổi hòa nhạc.

  • - 流行歌曲 liúxínggēqǔ de 爱好者 àihàozhě 纷纷 fēnfēn cóng 四面八方 sìmiànbāfāng xiàng 音乐会 yīnyuèhuì de 举办 jǔbàn 地点 dìdiǎn 聚集 jùjí

    - Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.

  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà 广播 guǎngbō 一场 yīchǎng 音乐会 yīnyuèhuì

    - Họ dự định phát sóng một buổi hòa nhạc.

  • - 音乐会 yīnyuèhuì jiāng 通过 tōngguò 电视 diànshì 电台 diàntái 现场直播 xiànchǎngzhíbō

    - Buổi hòa nhạc sẽ được truyền hình trực tiếp trên truyền hình và đài phát thanh.

  • - shì 音乐 yīnyuè 协会 xiéhuì de 会员 huìyuán

    - Anh ấy là thành viên của hội âm nhạc.

  • - 主旋律 zhǔxuánlǜ guān 整场 zhěngchǎng 音乐会 yīnyuèhuì

    - Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.

  • - zhè jiāng huì shì 弗斯 fúsī chā diàn 音乐会 yīnyuèhuì

    - Nó sẽ được rút phích cắm rufus.

  • - 音乐会 yīnyuèhuì 现场 xiànchǎng 非常 fēicháng 热闹 rènao

    - Không gian buổi hòa nhạc rất sôi động.

  • - 通宵 tōngxiāo de 音乐会 yīnyuèhuì hěn 精彩 jīngcǎi

    - Buổi hòa nhạc suốt đêm rất tuyệt vời.

  • - zài 公园 gōngyuán 露天 lùtiān 舞台 wǔtái 正在 zhèngzài 举行 jǔxíng 音乐会 yīnyuèhuì

    - một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.

  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà 举行 jǔxíng 一个 yígè 音乐会 yīnyuèhuì

    - Họ dự định tổ chức một buổi hòa nhạc.

  • - 每个 měigè 夏日 xiàrì 我们 wǒmen 可以 kěyǐ zài 享受 xiǎngshòu 音乐会 yīnyuèhuì

    - mỗi mùa hè, chúng ta có thể thưởng thức các buổi hòa nhạc ở đó!

  • - 他们 tāmen 兴奋 xīngfèn 参加 cānjiā le 音乐会 yīnyuèhuì

    - Họ phấn khích tham gia buổi hòa nhạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 音乐会

Hình ảnh minh họa cho từ 音乐会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 音乐会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao