隔壁 gébì

Từ hán việt: 【cách bích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "隔壁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cách bích). Ý nghĩa là: sát vách; bên cạnh; láng giềng; nhà bên. Ví dụ : - 。 Hàng xóm bên cạnh rất thân thiện.. - 。 Một ông cụ sống ở nhà bên.. - 。 Con chó nhà bên lại sủa rồi.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 隔壁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 隔壁 khi là Danh từ

sát vách; bên cạnh; láng giềng; nhà bên

相邻的房屋或人家

Ví dụ:
  • - 隔壁 gébì de 邻居 línjū hěn 友好 yǒuhǎo

    - Hàng xóm bên cạnh rất thân thiện.

  • - 隔壁 gébì zhù zhe 一个 yígè 老爷爷 lǎoyéye

    - Một ông cụ sống ở nhà bên.

  • - 隔壁 gébì de gǒu yòu zài jiào le

    - Con chó nhà bên lại sủa rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 隔壁 với từ khác

邻居 vs 隔壁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔壁

  • - 隔房 géfáng 兄弟 xiōngdì

    - anh em không cùng chi

  • - 隔壁 gébì 发出 fāchū 咿咿呀呀 yīyīyāya de 胡琴 húqin shēng

    - tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.

  • - 敦煌 dūnhuáng 壁画 bìhuà shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 艺术 yìshù zhōng de 瑰宝 guībǎo

    - bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.

  • - 恍如隔世 huǎngrúgéshì

    - dường như đã mấy đời

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì de 战争 zhànzhēng 计划 jìhuà 不得人心 bùdérénxīn 到处 dàochù 碰壁 pèngbì

    - Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.

  • - 暗恋 ànliàn 隔壁 gébì bān 女孩 nǚhái

    - Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.

  • - 我家 wǒjiā 隔壁 gébì bān lái 一位 yīwèi 姑娘 gūniang

    - Một cô gái chuyển đến cạnh nhà tôi.

  • - 邻居们 línjūmen 认为 rènwéi 隔壁 gébì 这家 zhèjiā 已经 yǐjīng 搬走 bānzǒu le

    - Hàng xóm nghĩ rằng gia đình bên cạnh đã chuyển đi.

  • - 隔壁 gébì 传来 chuánlái 一声 yīshēng 哽咽 gěngyè

    - Cách vách truyền đến một tiếng nghẹn ngào.

  • - 饭馆 fànguǎn jiù zài 旅店 lǚdiàn 隔壁 gébì

    - Nhà hàng nằm cạnh khách sạn.

  • - 隔壁 gébì de 邻居 línjū hěn 友好 yǒuhǎo

    - Hàng xóm bên cạnh rất thân thiện.

  • - zhù zài de jǐn 隔壁 gébì

    - Anh ấy sống ở sát bên cạnh nhà tôi.

  • - 隔壁 gébì de gǒu yòu zài jiào le

    - Con chó nhà bên lại sủa rồi.

  • - 隔壁 gébì 前天 qiántiān lǎo le rén le

    - Bên hàng xóm hôm kia có cụ già mới mất.

  • - 隔壁 gébì zhù zhe 一个 yígè 老爷爷 lǎoyéye

    - Một ông cụ sống ở nhà bên.

  • - zài 佐治亚州 zuǒzhìyàzhōu de 祖父母 zǔfùmǔ jiā 隔壁 gébì 长大 zhǎngdà

    - Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.

  • - 隔壁 gébì 老王 lǎowáng yòu 招惹 zhāorě 太太 tàitai 生气 shēngqì le

    - Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.

  • - 可以 kěyǐ 听见 tīngjiàn zài 隔壁 gébì 屋子里 wūzilǐ 不停 bùtíng 锤打 chuídǎ 东西 dōngxī

    - Tôi có thể nghe thấy anh ta đang (không ngừng) đập một cái gì đó trong căn phòng bên cạnh.

  • - 创业 chuàngyè 初期 chūqī 经常 jīngcháng 碰壁 pèngbì

    - Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 隔壁

Hình ảnh minh họa cho từ 隔壁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隔壁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bích
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SJG (尸十土)
    • Bảng mã:U+58C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
    • Bảng mã:U+9694
    • Tần suất sử dụng:Rất cao