Đọc nhanh: 隔壁 (cách bích). Ý nghĩa là: sát vách; bên cạnh; láng giềng; nhà bên. Ví dụ : - 隔壁的邻居很友好。 Hàng xóm bên cạnh rất thân thiện.. - 隔壁住着一个老爷爷。 Một ông cụ sống ở nhà bên.. - 隔壁的狗又在叫了。 Con chó nhà bên lại sủa rồi.
Ý nghĩa của 隔壁 khi là Danh từ
✪ sát vách; bên cạnh; láng giềng; nhà bên
相邻的房屋或人家
- 隔壁 的 邻居 很 友好
- Hàng xóm bên cạnh rất thân thiện.
- 隔壁 住 着 一个 老爷爷
- Một ông cụ sống ở nhà bên.
- 隔壁 的 狗 又 在 叫 了
- Con chó nhà bên lại sủa rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 隔壁 với từ khác
✪ 邻居 vs 隔壁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔壁
- 隔房 兄弟
- anh em không cùng chi
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 恍如隔世
- dường như đã mấy đời
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 我家 隔壁 搬 来 一位 姑娘
- Một cô gái chuyển đến cạnh nhà tôi.
- 邻居们 认为 隔壁 这家 已经 搬走 了
- Hàng xóm nghĩ rằng gia đình bên cạnh đã chuyển đi.
- 隔壁 传来 一声 哽咽
- Cách vách truyền đến một tiếng nghẹn ngào.
- 饭馆 就 在 旅店 隔壁
- Nhà hàng nằm cạnh khách sạn.
- 隔壁 的 邻居 很 友好
- Hàng xóm bên cạnh rất thân thiện.
- 他 住 在 我 的 紧 隔壁
- Anh ấy sống ở sát bên cạnh nhà tôi.
- 隔壁 的 狗 又 在 叫 了
- Con chó nhà bên lại sủa rồi.
- 隔壁 前天 老 了 人 了
- Bên hàng xóm hôm kia có cụ già mới mất.
- 隔壁 住 着 一个 老爷爷
- Một ông cụ sống ở nhà bên.
- 我 在 她 佐治亚州 的 祖父母 家 隔壁 长大
- Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.
- 隔壁 老王 又 招惹 太太 生气 了
- Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.
- 我 可以 听见 他 在 隔壁 屋子里 ( 不停 地 ) 锤打 东西
- Tôi có thể nghe thấy anh ta đang (không ngừng) đập một cái gì đó trong căn phòng bên cạnh.
- 她 创业 初期 经常 碰壁
- Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隔壁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隔壁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壁›
隔›