Đọc nhanh: 隔壁老王 (cách bích lão vương). Ý nghĩa là: Ông Vương ở nhà kế bên (thuật ngữ được dùng một cách đùa cợt để chỉ một người hàng xóm được cho là ngủ với vợ của một người).
Ý nghĩa của 隔壁老王 khi là Danh từ
✪ Ông Vương ở nhà kế bên (thuật ngữ được dùng một cách đùa cợt để chỉ một người hàng xóm được cho là ngủ với vợ của một người)
Mr Wang from next door (term used jocularly to refer to a neighbor who is supposedly sleeping with one's wife)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔壁老王
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 老王 , 你 真行
- Anh Vương, anh giỏi lắm
- 老王 脾气 很 倔
- Ông Lão Vương có tính khí rất cộc cằn.
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 请 王老师 给 他 开蒙
- mời thầy Vương dạy vỡ lòng cho cậu ta.
- 王老师 是 我们 班主任
- Thầy Vương là chủ nhiệm lớp tôi.
- 我家 隔壁 搬 来 一位 姑娘
- Một cô gái chuyển đến cạnh nhà tôi.
- 邻居们 认为 隔壁 这家 已经 搬走 了
- Hàng xóm nghĩ rằng gia đình bên cạnh đã chuyển đi.
- 隔壁 传来 一声 哽咽
- Cách vách truyền đến một tiếng nghẹn ngào.
- 饭馆 就 在 旅店 隔壁
- Nhà hàng nằm cạnh khách sạn.
- 隔壁 的 邻居 很 友好
- Hàng xóm bên cạnh rất thân thiện.
- 他 住 在 我 的 紧 隔壁
- Anh ấy sống ở sát bên cạnh nhà tôi.
- 隔壁 前天 老 了 人 了
- Bên hàng xóm hôm kia có cụ già mới mất.
- 隔壁 住 着 一个 老爷爷
- Một ông cụ sống ở nhà bên.
- 隔壁 老王 又 招惹 太太 生气 了
- Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隔壁老王
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隔壁老王 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壁›
王›
老›
隔›