隔邻 gé lín

Từ hán việt: 【cách lân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "隔邻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cách lân). Ý nghĩa là: hàng xóm; láng giềng; sát vách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 隔邻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 隔邻 khi là Danh từ

hàng xóm; láng giềng; sát vách

隔壁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔邻

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - 隔山 géshān 兄弟 xiōngdì

    - anh chị em cùng cha khác mẹ

  • - 隔房 géfáng 兄弟 xiōngdì

    - anh em không cùng chi

  • - 张姨是 zhāngyíshì 我们 wǒmen de 邻居 línjū

    - Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.

  • - 隔壁 gébì 发出 fāchū 咿咿呀呀 yīyīyāya de 胡琴 húqin shēng

    - tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.

  • - 孤寡老人 gūguǎlǎorén 得到 dédào 四邻 sìlín de 怜恤 liánxù 多方面 duōfāngmiàn de 照顾 zhàogu

    - người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.

  • - 邻近 línjìn 边界 biānjiè

    - gần biên giới.

  • - ràng xiān 擦擦 cācā 这些 zhèxiē 脏兮兮 zāngxīxī de 警用 jǐngyòng 隔离带 gélídài ba

    - Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.

  • - 远亲近邻 yuǎnqīnjìnlín

    - anh em trong họ ngoài làng.

  • - 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín

    - bà con xa không bằng láng giềng gần.

  • - 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín

    - họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.

  • - xiàng 隔夜 géyè de suān 辣酱 làjiàng 那样 nàyàng rēng le

    - Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?

  • - 邻居 línjū 大娘 dàniáng 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.

  • - 恍如隔世 huǎngrúgéshì

    - dường như đã mấy đời

  • - 艾姓 àixìng 邻居 línjū hěn 热情 rèqíng

    - Người hàng xóm họ Ngải rất nhiệt tình.

  • - 暗恋 ànliàn 隔壁 gébì bān 女孩 nǚhái

    - Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.

  • - 夫妻 fūqī 分隔 fēngé 两地 liǎngdì

    - vợ chồng ngăn cách hai nơi.

  • - 邻居们 línjūmen 认为 rènwéi 隔壁 gébì 这家 zhèjiā 已经 yǐjīng 搬走 bānzǒu le

    - Hàng xóm nghĩ rằng gia đình bên cạnh đã chuyển đi.

  • - 隔壁 gébì de 邻居 línjū hěn 友好 yǒuhǎo

    - Hàng xóm bên cạnh rất thân thiện.

  • - 那个 nàgè 姓黄 xìnghuáng de 邻居 línjū hěn 热情 rèqíng

    - Người hàng xóm họ Hoàng đó rất nhiệt tình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 隔邻

Hình ảnh minh họa cho từ 隔邻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隔邻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINL (人戈弓中)
    • Bảng mã:U+90BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
    • Bảng mã:U+9694
    • Tần suất sử dụng:Rất cao