马勒戈壁 mǎ lēi gēbì

Từ hán việt: 【mã lặc qua bích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "马勒戈壁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mã lặc qua bích). Ý nghĩa là: – “Xưởng rượu Mỗ Sơn Trại; thành phố Mã Lặc Qua Bích; Thần Châu Thiên Triều”. Thần Châu () tên chỉ Trung Quốc từ thời Chiến Quốc. Thiên Triều () là cách dân Trung thời xưa gọi bản thân vương quốc của mình. Nay cư dân mạng dùng cụm từ này một cách giễu cợt để ám chỉ Trung Quốc dưới tay chính quyền hiện thời. Đa phần cụm từ này được sử dụng để ngụ ý các lãnh đạo Trung Quốc là những kẻ tự cao và coi Trung Quốc là tâm điểm của thế giới. “Mã Lặc Qua Bích” () - Sa Mạc Mahler Gobi là quê hương hư cấu của ‘ngựa thảo nê’ (ngựa bùn cỏ) – đây là từ cư dân mạng hay dùng để thay thế cho từ (đ* mẹ mày) do có cách đọc gần giống nhau để tránh kiểm duyệt trên mạng. Trong tiếng Trung Quốc; () “mǎ lè gē bì” nghe cũng giống như (l*n mẹ mày)..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 马勒戈壁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 马勒戈壁 khi là Danh từ

神州天朝马勒戈壁市某山寨酒厂 – “Xưởng rượu Mỗ Sơn Trại; thành phố Mã Lặc Qua Bích; Thần Châu Thiên Triều”. Thần Châu (神州) tên chỉ Trung Quốc từ thời Chiến Quốc. Thiên Triều (天朝) là cách dân Trung thời xưa gọi bản thân vương quốc của mình. Nay cư dân mạng dùng cụm từ này một cách giễu cợt để ám chỉ Trung Quốc dưới tay chính quyền hiện thời. Đa phần cụm từ này được sử dụng để ngụ ý các lãnh đạo Trung Quốc là những kẻ tự cao và coi Trung Quốc là tâm điểm của thế giới. “Mã Lặc Qua Bích” (马勒戈壁) - Sa Mạc Mahler Gobi là quê hương hư cấu của ‘ngựa thảo nê’ (ngựa bùn cỏ) – đây là từ cư dân mạng hay dùng để thay thế cho từ 肏你妈 (đ* mẹ mày) do có cách đọc gần giống nhau để tránh kiểm duyệt trên mạng. Trong tiếng Trung Quốc; (马勒戈壁) “mǎ lè gē bì” nghe cũng giống như 妈了个屄 (l*n mẹ mày).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马勒戈壁

  • - 研究 yánjiū guò 阿德勒 ādélēi de 酒单 jiǔdān ma

    - Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?

  • - 宽阔 kuānkuò 平坦 píngtǎn de 马路 mǎlù

    - đường cái rộng rãi bằng phẳng.

  • - 哥哥 gēge 属马 shǔmǎ 弟弟 dìdì 属鸡 shǔjī

    - Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.

  • - jiào 马尔科 mǎěrkē · 巴希尔 bāxīěr

    - Anh ấy tên là Marko Bashir.

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 巴拉克 bālākè · 奥巴马 àobāmǎ 总统 zǒngtǒng de 名字 míngzi

    - Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 毒贩 dúfàn 名叫 míngjiào 戈尔曼 gēěrmàn

    - Đại lý Meth tên là Gorman.

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - công lao hãn mã

  • - gěi 马换 mǎhuàn le 新勒 xīnlēi

    - Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.

  • - 骑马 qímǎ de rén 勒住 lēizhù le 缰绳 jiāngshéng

    - Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.

  • - 金戈铁马 jīngētiěmǎ

    - ngựa sắt giáo vàng

  • - 勒住 lēizhù le 缰绳 jiāngshéng jiù tíng le 下来 xiàlai

    - Anh ấy ghìm chặt dây cương xuống, ngựa liền dừng lại.

  • - 壁画 bìhuà zhōng 人物形象 rénwùxíngxiàng de 勾勒 gōulè 自然 zìrán 灵妙 língmiào 独具一格 dújùyīgé

    - nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.

  • - 创业 chuàngyè 初期 chūqī 经常 jīngcháng 碰壁 pèngbì

    - Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 马勒戈壁

Hình ảnh minh họa cho từ 马勒戈壁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 马勒戈壁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lực 力 (+9 nét)
    • Pinyin: Lè , Lēi
    • Âm hán việt: Lặc
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJKS (廿十大尸)
    • Bảng mã:U+52D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bích
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SJG (尸十土)
    • Bảng mã:U+58C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:I (戈)
    • Bảng mã:U+6208
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao