Đọc nhanh: 随时随地 (tuỳ thì tuỳ địa). Ý nghĩa là: bất cứ thời gian nào và bất cứ nơi đâu.
Ý nghĩa của 随时随地 khi là Thành ngữ
✪ bất cứ thời gian nào và bất cứ nơi đâu
anytime and anywhere
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随时随地
- 苏菲 随时 会 来
- Sophie sẽ ở đây bất cứ lúc nào.
- 你 可以 随意 安排 你 的 时间
- Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.
- 球援 电话 随时 在线
- Điện thoại cứu hộ trực tuyến bất cứ lúc nào.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 银行 随时 兑换 见票即付 的 汇票
- Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.
- 随时随地
- bất cứ chỗ nào, lúc nào.
- 随时 高兴 , 随时 悲伤
- Lúc thì vui, lúc thì buồn.
- 随时 忙碌 , 随时 休息
- Lúc thì bận, lúc thì nghỉ
- 随地吐痰 是 不道德 的 行为
- khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá
- 随着 时间 的 推移
- Theo dòng chảy thời gian.
- 她 随便 地 选择
- Cô ấy tùy ý lựa chọn.
- 请 随时 联系 我
- Vui lòng liên hệ tôi bất cứ lúc nào.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 这些 庙宇 太久 了 , 不 好好 保养 的话 可以 随时 崩溃
- Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.
- 我 随时 在 那里 恭候 您
- Tôi lúc nào cũng đợi ngài ở đó.
- 侵略者 的 船 随时 都 会 驶来
- Những kẻ xâm lược sẽ ra khơi trong bất kỳ ngày nào bây giờ.
- 有 问题 可以 随时 来 问 我
- Có vấn đề gì cứ đến hỏi tôi vào bất cứ lúc nào.
- 比方 有事 , 随时 告诉 我
- Nếu có việc, hãy cho tôi biết.
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随时随地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随时随地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
时›
随›