Đọc nhanh: 随时应变 (tuỳ thì ứng biến). Ý nghĩa là: Tuỳ cơ ứng biến; Tuỳ theo hoàn cảnh; tình hình mà đối phó; hành động (thường chỉ người nhanh nhẹn; thông minh).. Tùy việc xảy ra mà tìm cách cư xử; không theo khuôn khổ nào..
Ý nghĩa của 随时应变 khi là Thành ngữ
✪ Tuỳ cơ ứng biến; Tuỳ theo hoàn cảnh; tình hình mà đối phó; hành động (thường chỉ người nhanh nhẹn; thông minh).. Tùy việc xảy ra mà tìm cách cư xử; không theo khuôn khổ nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随时应变
- 新生 婴儿 应 及时 落户
- trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.
- 你 可以 随意 安排 你 的 时间
- Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.
- 应时 小卖
- món ăn lẻ làm sẵn.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 你 应该 按时 吃药
- Bạn nên uống thuốc đúng giờ.
- 借书 者 应 按时 还书
- Người mượn nên trả sách đúng hạn.
- 孩子 们 应 按时 接种 疫苗
- Trẻ em nên tiêm vắc xin đúng lịch.
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 时近 深秋 , 繁茂 的 竹林 变得 苍黄 了
- trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
- 应时 货品
- hàng hoá theo mùa
- 银行 随时 兑换 见票即付 的 汇票
- Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 随时随地
- bất cứ chỗ nào, lúc nào.
- 随机应变
- tuỳ cơ ứng biến
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
- 我们 的 情感 可以 随着 时间 改变
- Tình cảm của chúng ta có thể thay đổi theo thời gian.
- 随时 有 热水 供应 吗 ?
- Nước nóng có sẵn bất cứ khi nào cần không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随时应变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随时应变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
应›
时›
随›