Đọc nhanh: 随时待命 (tuỳ thì đãi mệnh). Ý nghĩa là: luôn luôn sẵn sàng, trên cuộc gọi, sẵn sàng mọi lúc. Ví dụ : - 我说了我随时待命 Tôi đã nói với bạn là tôi đang gọi.
Ý nghĩa của 随时待命 khi là Thành ngữ
✪ luôn luôn sẵn sàng
always available
✪ trên cuộc gọi
on call
- 我 说 了 我 随时 待命
- Tôi đã nói với bạn là tôi đang gọi.
✪ sẵn sàng mọi lúc
ready at all times
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随时待命
- 苏菲 随时 会 来
- Sophie sẽ ở đây bất cứ lúc nào.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 集结待命
- tập kết đợi lệnh.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 你 可以 随意 安排 你 的 时间
- Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.
- 集结待命
- tập hợp đợi lệnh
- 以待 时机
- Nhằm đợi thời cơ
- 等待 时机
- Đợi thời cơ.
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 银行 随时 兑换 见票即付 的 汇票
- Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.
- 随时随地
- bất cứ chỗ nào, lúc nào.
- 随时 高兴 , 随时 悲伤
- Lúc thì vui, lúc thì buồn.
- 随时 忙碌 , 随时 休息
- Lúc thì bận, lúc thì nghỉ
- 我 说 了 我 随时 待命
- Tôi đã nói với bạn là tôi đang gọi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随时待命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随时待命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
待›
时›
随›