péi

Từ hán việt: 【bồi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồi). Ý nghĩa là: cùng, theo, đưa, cùng với, giúp đỡ. Ví dụ : - Tôi có thể cùng anh đi bệnh viện. - Xin lỗi hôm nay tôi phải ở nhà cùng với bọn trẻ. - 。 Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cùng, theo, đưa, cùng với

跟某人在一起或者一起做某事

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ 陪你去 péinǐqù 医院 yīyuàn

    - Tôi có thể cùng anh đi bệnh viện

  • - 对不起 duìbùqǐ 今天 jīntiān 我要 wǒyào 在家 zàijiā péi 孩子 háizi

    - Xin lỗi hôm nay tôi phải ở nhà cùng với bọn trẻ

  • - 今天 jīntiān péi 妈妈 māma 逛街 guàngjiē le

    - Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giúp đỡ

从旁协助

Ví dụ:
  • - 陪审 péishěn

    - bồi thẩm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 周日 zhōurì 我要 wǒyào 按时 ànshí 赴约 fùyuē 不能 bùnéng péi le

    - Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.

  • - 陪客 péikè rén

    - cùng đi với khách.

  • - 明天 míngtiān hái 有点 yǒudiǎn 事儿 shìer 不然 bùrán dào 可以 kěyǐ 陪你去 péinǐqù 一趟 yītàng

    - Sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi.

  • - 陪同 péitóng 办理 bànlǐ 签证 qiānzhèng

    - Tôi đi cùng cô ấy làm thủ tục visa.

  • - 身边 shēnbiān 蔑一人 mièyīrén 陪伴 péibàn

    - Bên cạnh không có một người đồng hành.

  • - 我会 wǒhuì 陪伴 péibàn 度过难关 dùguònánguān

    - Tôi sẽ ở bên bạn vượt qua khó khăn.

  • - shuō huì 陪伴 péibàn 一生一世 yìshēngyíshì

    - Cô ấy nói sẽ ở bên anh ấy một đời một kiếp.

  • - 父母 fùmǔ 一直 yìzhí 陪伴 péibàn 孩子 háizi 成长 chéngzhǎng

    - Bố mẹ luôn cùng con cái trưởng thành.

  • - 一直 yìzhí 陪伴着 péibànzhe 年迈 niánmài de 父母 fùmǔ

    - Cô ấy luôn ở bên cha mẹ già.

  • - 回家 huíjiā 陪伴 péibàn 老人 lǎorén 度过 dùguò 晚年 wǎnnián

    - Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.

  • - 这个 zhègè 小狗 xiǎogǒu 陪伴 péibàn le 很多年 hěnduōnián

    - Chú chó nhỏ này đã ở bên tôi nhiều năm.

  • - 陪伴着 péibànzhe 生病 shēngbìng de 孩子 háizi 彻夜未眠 chèyèwèimián

    - Tôi đã thức trắng đêm với con ốm.

  • - 陪审 péishěn

    - bồi thẩm

  • - 那大 nàdà 陪审团 péishěntuán ne

    - Còn về một đại bồi thẩm đoàn thì sao?

  • - zhè shì 陪审团 péishěntuán ma

    - Đây có phải là đại bồi thẩm đoàn không?

  • - 还要 háiyào 面对 miànduì 陪审团 péishěntuán

    - Bạn sẽ làm chứng trước đại bồi thẩm đoàn.

  • - jiāng yóu 陪审团 péishěntuán 裁决 cáijué

    - Tôi đang cho phép đại bồi thẩm đoàn tiếp tục.

  • - 陪审团 péishěntuán 发来 fālái le 传票 chuánpiào

    - Đại bồi thẩm đoàn đã đưa ra một dự luật đúng.

  • - 雕梁画栋 diāoliánghuàdòng 陪衬 péichèn zhe 壁画 bìhuà 使 shǐ 大殿 dàdiàn 显得 xiǎnde 格外 géwài 华丽 huálì

    - rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.

  • - 真是 zhēnshi 一个 yígè 网虫 wǎngchóng bié 整天 zhěngtiān 只会 zhǐhuì 上网 shàngwǎng 玩游戏 wányóuxì ne kuài péi zhe 超市 chāoshì a

    - Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陪

Hình ảnh minh họa cho từ 陪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTR (弓中卜廿口)
    • Bảng mã:U+966A
    • Tần suất sử dụng:Cao