Đọc nhanh: 防汛 (phòng tấn). Ý nghĩa là: phòng lụt; phòng chống lụt. Ví dụ : - 调集防汛器材 tập trung máy móc vật liệu phòng lụt. - 进入防汛临战状态。 ở vào trạng thái chuẩn bị phòng chống lụt.. - 在雨季到来之前做好防汛准备。 trước khi mùa mưa đến phải chuẩn bị tốt công tác phòng lụt.
Ý nghĩa của 防汛 khi là Động từ
✪ phòng lụt; phòng chống lụt
在江河涨水的时期采取措施,防止泛滥成灾
- 调集 防汛 器材
- tập trung máy móc vật liệu phòng lụt
- 进入 防汛 临战状态
- ở vào trạng thái chuẩn bị phòng chống lụt.
- 在 雨季 到来 之前 做好 防汛 准备
- trước khi mùa mưa đến phải chuẩn bị tốt công tác phòng lụt.
- 做好 防汛 抗涝 工作
- làm tốt công tác phòng chống lụt bão.
- 给 防汛 指挥部 挂个 电话
- Xin hãy nối máy cho trụ sở kiểm soát lũ lụt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防汛
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 多 吃 蔬菜 可 帮助 防癌
- Ăn nhiều rau có thể giúp phòng chống ung thư.
- 调集 防汛 器材
- tập trung máy móc vật liệu phòng lụt
- 防汛
- phòng lũ
- 做好 防汛 抗涝 工作
- làm tốt công tác phòng chống lụt bão.
- 进入 防汛 临战状态
- ở vào trạng thái chuẩn bị phòng chống lụt.
- 汛期 以前 , 要 加固 堤防
- trước mùa lũ, cần phải gia cố đê điều.
- 给 防汛 指挥部 挂个 电话
- Xin hãy nối máy cho trụ sở kiểm soát lũ lụt.
- 在 雨季 到来 之前 做好 防汛 准备
- trước khi mùa mưa đến phải chuẩn bị tốt công tác phòng lụt.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防汛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防汛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汛›
防›