Đọc nhanh: 防疫 (phòng dịch). Ý nghĩa là: phòng dịch; phòng bệnh truyền nhiễm. Ví dụ : - 防疫针 tiêm phòng dịch. - 防疫站 trạm phòng dịch. - 防疫措施 biện pháp phòng dịch
✪ phòng dịch; phòng bệnh truyền nhiễm
预防传染病
- 防疫针
- tiêm phòng dịch
- 防疫站
- trạm phòng dịch
- 防疫 措施
- biện pháp phòng dịch
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防疫
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 防疫站
- trạm phòng dịch
- 灾后 要 防止 瘟疫 蔓延
- Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 社区 免费 发放 防疫 物资
- Cộng đồng phát miễn phí tài liệu phòng chống dịch bệnh.
- 防疫
- phòng dịch
- 防疫针
- tiêm phòng dịch
- 因为 疫情 转染 的 速度 很快 , 所以 我们 要 主动 防疫
- Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.
- 防疫 措施
- biện pháp phòng dịch
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 疫情 防控 措施 必须 严格执行
- Biện pháp phòng chống dịch cần thực hiện nghiêm.
- 接种 疫苗 对 预防 传染病 肯定 有 好处
- Tiêm phòng chắc chắn là tốt để ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防疫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防疫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疫›
防›