Đọc nhanh: 大长嘴地鸫 (đại trưởng chuỷ địa đông). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim mỏ dài (Zoothera monticola).
Ý nghĩa của 大长嘴地鸫 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chim mỏ dài (Zoothera monticola)
(bird species of China) long-billed thrush (Zoothera monticola)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大长嘴地鸫
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 哎呀 这瓜长 得 这么 大 呀
- ái chà! quả dưa này to thế!
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 地上 有个 大窝儿
- Trên mặt đất có một cái hốc lớn.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 在 奥兰多 长大
- Điều đó lớn lên ở Orlando.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 大家 安静 地 礼拜 着
- Mọi người yên lặng lễ bái.
- 这块 地 的 麦子 长得 不大离
- lúa mạch ở mảnh ruộng này mọc cũng kha khá
- 过 了 几天 小 豆芽 慢慢 地 长大 有 两 厘米 长 了
- Sau vài ngày, giá đỗ nhỏ từ từ lớn lên, dài hai cm.
- 这 地区 日照 长 , 温差 大
- vùng này thời gian mặt trời chiếu sáng dài, độ chênh lệch nhiệt độ lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大长嘴地鸫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大长嘴地鸫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
地›
大›
长›
鸫›