成熟 chéngshú

Từ hán việt: 【thành thục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "成熟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành thục). Ý nghĩa là: hoàn thiện; cẩn thận; chín chắn; kỹ càng; chín muồi; thích hợp; dày dặn, thành thục; trưởng thành; đĩnh đạc; chín chắn; chín muồi; chín (hoa quả). Ví dụ : - 。 Thời cơ vẫn chưa chín muồi.. - 。 Cách nhìn của bạn vẫn chưa đủ chín chắn.. - 。 Anh ấy có nhiều kinh nghiệm dày dặn.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 成熟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 成熟 khi là Tính từ

hoàn thiện; cẩn thận; chín chắn; kỹ càng; chín muồi; thích hợp; dày dặn

形容机会、条件等发展得很完美,不会有什么问题了。

Ví dụ:
  • - 时机 shíjī hái tài 成熟 chéngshú

    - Thời cơ vẫn chưa chín muồi.

  • - de 想法 xiǎngfǎ hái tài 成熟 chéngshú

    - Cách nhìn của bạn vẫn chưa đủ chín chắn.

  • - yǒu 很多 hěnduō 成熟 chéngshú de 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có nhiều kinh nghiệm dày dặn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 成熟 khi là Động từ

thành thục; trưởng thành; đĩnh đạc; chín chắn; chín muồi; chín (hoa quả)

果实等完全长成,泛指生物体发育完善

Ví dụ:
  • - 橙子 chéngzi 成熟 chéngshú 以后 yǐhòu jiù biàn huáng le

    - Cam sau khi chín đã chuyển sang màu vàng.

  • - 苹果 píngguǒ 已经 yǐjīng 成熟 chéngshú le 可以 kěyǐ zhāi le

    - Táo đã chín rồi, có thể hái được rồi.

  • - yǒu 胡子 húzi le 成熟 chéngshú le

    - Con có râu rồi, con đã trưởng thành rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 成熟

成熟 + 的 + Danh từ (经验/观点/理论/方案/设想)

"成熟" đóng vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 成熟 chéngshú de 方案 fāngàn

    - Chúng ta cần một phương án hoàn thiện.

  • - 提出 tíchū le 一个 yígè 成熟 chéngshú de 观点 guāndiǎn

    - Cô ấy đã đưa ra một quan điểm chín chắn.

Động từ (发展/考虑/变) + 得 + 很/不 + 成熟

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 考虑 kǎolǜ hěn 成熟 chéngshú le

    - Tôi đã suy nghĩ rất kỹ càng rồi.

  • - 这个 zhègè 行业 hángyè 发展 fāzhǎn de hái tài 成熟 chéngshú

    - Ngành này phát triển vẫn chưa đủ chín muồi.

成熟 (+的) + Danh từ (Ai đó/橘子/水果/稻子/程度/期/标准)

"成熟“ đóng vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 成熟 chéngshú de 水果 shuǐguǒ 很酸 hěnsuān

    - Hoa quả chưa chín rất chua.

  • - 成熟 chéngshú de 橘子 júzi 非常 fēicháng tián

    - Quýt chín rất ngọt.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 成熟 chéngshú de 标准 biāozhǔn

    - Đây là một tiêu chuẩn trưởng thành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

成熟 + 得 + (越来越/更/很+) 快/慢/早/晚

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ 成熟 chéngshú 越来越快 yuèláiyuèkuài

    - Những trái cây này chín ngày càng nhanh.

  • - 苹果 píngguǒ 成熟 chéngshú 很早 hěnzǎo

    - Táo chín rất sớm.

  • - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 成熟 chéngshú 很慢 hěnmàn

    - Loại cây này trưởng thành rất chậm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成熟

  • - 柑子 gānzǐ 成熟 chéngshú 色泽 sèzé yàn

    - Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.

  • - 未成熟 wèichéngshú de 苹果 píngguǒ shì suān de

    - Những quả táo chưa chín là chua.

  • - 没有 méiyǒu 成熟 chéngshú de 水果 shuǐguǒ 很酸 hěnsuān

    - Hoa quả chưa chín rất chua.

  • - 这场 zhèchǎng 恋爱 liànài ràng 变得 biànde 成熟 chéngshú

    - Tình yêu này đã khiến anh trưởng thành.

  • - 田间 tiánjiān 棉铃 miánlíng 已快 yǐkuài 成熟 chéngshú

    - Quả bông non trong ruộng sắp chín.

  • - 认为 rènwéi shì 成熟 chéngshú de 白痴 báichī

    - Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành

  • - yǐng 果果 guǒguǒ 成熟 chéngshú le

    - Quả dâu đất đã chín.

  • - 眼下 yǎnxià 正是 zhèngshì 杨梅 yángméi 成熟 chéngshú

    - Hiện đang vào mua thanh mai chín rộ.

  • - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 成熟 chéngshú 很慢 hěnmàn

    - Loại cây này trưởng thành rất chậm.

  • - 豆荚 dòujiá 成熟 chéngshú le jiù huì 爆裂 bàoliè

    - trái đậu chín thì sẽ bung tét ra

  • - 棉桃 miántáo 成熟 chéngshú shí 果皮 guǒpí 破裂 pòliè

    - quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.

  • - 棉桃 miántáo 成熟 chéngshú shí 果皮 guǒpí 破裂 pòliè

    - Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.

  • - 只有 zhǐyǒu dāng 演员 yǎnyuán 台词 táicí 背得 bèidé 滚瓜烂熟 gǔnguālànshú shí 我们 wǒmen 排戏 páixì cái huì yǒu 成效 chéngxiào

    - Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.

  • - 杏子 xìngzi 成熟 chéngshú le 很甜 hěntián

    - Quả mơ chín rồi rất ngọt.

  • - 反省 fǎnxǐng ràng 变得 biànde 更加 gèngjiā 成熟 chéngshú

    - Tự kiểm điểm đã giúp anh ấy trở nên chín chắn hơn.

  • - 变得 biànde 成熟 chéngshú 懂事 dǒngshì le

    - Tôi đã trở nên trưởng thành và hiểu chuyện.

  • - 橙子 chéngzi 成熟 chéngshú 以后 yǐhòu jiù biàn huáng le

    - Cam sau khi chín đã chuyển sang màu vàng.

  • - 时间 shíjiān huì ràng 我们 wǒmen 变得 biànde 成熟 chéngshú

    - Thời gian sẽ làm cho chúng ta trở nên trưởng thành.

  • - 社会变革 shèhuìbiàngé de 时机 shíjī 已经 yǐjīng 成熟 chéngshú

    - Thời cơ cải cách xã hội đã chín muồi.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 成熟 chéngshú de 标准 biāozhǔn

    - Đây là một tiêu chuẩn trưởng thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成熟

Hình ảnh minh họa cho từ 成熟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao