Đọc nhanh: 度长契大 (độ trưởng khế đại). Ý nghĩa là: so sánh dài ngắn, lớn bé.
Ý nghĩa của 度长契大 khi là Thành ngữ
✪ so sánh dài ngắn, lớn bé
比较长短大小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度长契大
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 哎呀 这瓜长 得 这么 大 呀
- ái chà! quả dưa này to thế!
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 在 奥兰多 长大
- Điều đó lớn lên ở Orlando.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 她 在 贫困 中 长大
- Cô ấy lớn lên trong nghèo khổ.
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 波动 幅度 很大
- Biên độ dao động rất lớn.
- 大乘 教义 , 度人度己
- Đại thừa giáo nghĩa, độ nhân độ mình.
- 尺度 是 用来 测量 长度 的
- Thước đo dùng để đo chiều dài.
- 大度包容
- độ lượng bao dung
- 故意 夸大 某物 长度 的 时候
- Tôi muốn bạn phóng đại một cái gì đó dài bao nhiêu.
- 公司 的 利润 大幅度 增长
- Lợi nhuận của công ty tăng đáng kể.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 度长契大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 度长契大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
契›
度›
长›