Đọc nhanh: 草木皆兵 (thảo mộc giai binh). Ý nghĩa là: trông gà hoá cuốc; thần hồn nát thần tính; cỏ cây đều là binh lính (Phù Kiên thời tiền Trần dẫn binh tấn công Đông Tấn, tiến đến lưu vực sông Phì Hà, leo lên thành Thọ Xuân nhìn ra xa, thấy quân Tấn đội hình chỉnh tề, lại nhìn ra núi Bát Công xa xa, thấy cỏ cây trên núi mà tưởng toàn là quân Tấn, cảm thấy sợ hãi. Sau này dùng thành ngữ này chỉ lúc hoang mang, trông gà hoá cuốc); nhìn gà hoá cuốc.
Ý nghĩa của 草木皆兵 khi là Thành ngữ
✪ trông gà hoá cuốc; thần hồn nát thần tính; cỏ cây đều là binh lính (Phù Kiên thời tiền Trần dẫn binh tấn công Đông Tấn, tiến đến lưu vực sông Phì Hà, leo lên thành Thọ Xuân nhìn ra xa, thấy quân Tấn đội hình chỉnh tề, lại nhìn ra núi Bát Công xa xa, thấy cỏ cây trên núi mà tưởng toàn là quân Tấn, cảm thấy sợ hãi. Sau này dùng thành ngữ này chỉ lúc hoang mang, trông gà hoá cuốc); nhìn gà hoá cuốc
前秦苻坚领兵进攻东晋,进抵淝水流域,登寿春城瞭望,见晋军阵容严整,又远望八公山,把 山上的草木都当成晋军,感到惊惧后来用'草木皆兵'形容惊慌时疑神疑鬼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草木皆兵
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 园内 草木 荣
- Trong vườn cây cỏ um tùm.
- 花园里 的 草木 很蔼
- Cây cỏ trong vườn rất tươi tốt.
- 全民皆兵
- toàn dân làm lính.
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 草率收兵
- thu binh không nghiêm túc
- 草木灰 可以 肥田
- tro cây cỏ có thể bón ruộng.
- 茅屋 用 木杆 搭成 , 上面 以 草席 覆盖
- Ngôi nhà lá được xây bằng gậy gỗ, trên mặt trên được che phủ bằng thảm cỏ.
- 草木 凋败
- cỏ cây tàn héo
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 树木 丛生 , 百草 丰茂
- Rừng cây rậm rạp, hoa cỏ tươi tốt.
- 草木 零落
- cây cỏ điêu tàn.
- 花草 及 树木 充满生机
- Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
- 把 草木灰 铺盖 在 苗 床上
- rắc tro lên ruộng mạ.
- 山上 草木 依然 鲜茂
- Cây cỏ trên núi vẫn tươi tốt.
- 山上 的 草木 生意 浓浓
- Thảm thực vật trên núi căng tràn sức sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草木皆兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草木皆兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
木›
皆›
草›
thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)
thần hồn nát thần tính; lo sợ hão huyền; sợ bóng sợ gió; nghi ngờ quá sinh lo sợ; bóng rắn trong cốc. (Trong "Phong tục thông nghĩa", tập 9 Quái thần của Ứng Thiệu thời Hán có truyện như sau: Lạc Quảng có bạn đến uống rượu. Trên tường phía Bắc có tre
đa nghi; đa nghi như Tào Tháo