不能自已 bùnéng zìyǐ

Từ hán việt: 【bất năng tự dĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不能自已" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất năng tự dĩ). Ý nghĩa là: không kềm chế được; không nén được; không cưỡng lại được (tình cảm của mình).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不能自已 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不能自已 khi là Thành ngữ

không kềm chế được; không nén được; không cưỡng lại được (tình cảm của mình)

不能控制自己的感情

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不能自已

  • - chī 自助餐 zìzhùcān 不能 bùnéng 浪费 làngfèi

    - Ăn buffet không được lãng phí.

  • - 自助游 zìzhùyóu 能省 néngshěng xià 不少 bùshǎo qián

    - Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.

  • - 如果 rúguǒ 已经 yǐjīng gēn 结了婚 jiélehūn jiù 不能 bùnéng gēn 小王 xiǎowáng gǎo 暧昧关系 àimèiguānxì le

    - nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa

  • - rén 对于 duìyú 自然界 zìránjiè 不是 búshì 无能为力 wúnéngwéilì de

    - đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.

  • - pēi 不能 bùnéng gàn 那种 nàzhǒng 损人利已 sǔnrénlìyǐ de shì

    - Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.

  • - 仰人鼻息 yǎngrénbíxī 依赖 yīlài 别人 biérén 不能 bùnéng 自主 zìzhǔ

    - dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)

  • - 陷在 xiànzài 痛苦 tòngkǔ zhōng 不能自拔 bùnéngzìbá

    - Bị mắc kẹt trong đau đớn và không thể thoát ra được.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 骄傲自满 jiāoàozìmǎn

    - Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 殊不知 shūbùzhī 已经 yǐjīng 犯错 fàncuò

    - Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.

  • - 激动 jīdòng 不能 bùnéng 自持 zìchí

    - kích động không thể tự kiềm chế.

  • - 不能 bùnéng 公家 gōngjiā de 东西 dōngxī wèi 已有 yǐyǒu

    - không thể lấy đồ chung làm của riêng.

  • - 希望 xīwàng 自己 zìjǐ néng 不断进步 bùduànjìnbù

    - Tôi hy vọng mình có thể không ngừng tiến bộ.

  • - 那场 nàchǎng 运动 yùndòng hòu 自耕农 zìgēngnóng 再也不能 zàiyěbùnéng 拥有 yōngyǒu bìng zài 他们 tāmen 自己 zìjǐ de 土地 tǔdì shàng 耕耘 gēngyún le

    - Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.

  • - 不能 bùnéng 擅自 shànzì zuò 决定 juédìng

    - Anh không được tự ý quyết định.

  • - néng 看到 kàndào de 自定义 zìdìngyì 背景 bèijǐng

    - Nền tùy chỉnh của tôi có hoạt động không?

  • - 不能 bùnéng 妄自菲薄 wàngzìfěibó ràng 他人 tārén 得到 dédào 属于 shǔyú 应得 yīngde de 事件 shìjiàn 机遇 jīyù

    - Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.

  • - 卧病在床 wòbìngzàichuáng 生活 shēnghuó 不能 bùnéng 自理 zìlǐ

    - anh ấy bị bệnh nằm trên giường, không thể lo liệu cho cuộc sống.

  • - 相信 xiāngxìn 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō 我会 wǒhuì 不断 bùduàn 提高 tígāo 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 取得 qǔde 良好 liánghǎo de 业绩 yèjì

    - Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.

  • - xiào 不能自已 bùnéngzìyǐ

    - Anh ấy cười không kìm được.

  • - xiào 不能自已 bùnéngzìyǐ

    - Cô ấy cười không thể tự mình dừng lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不能自已

Hình ảnh minh họa cho từ 不能自已

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不能自已 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao