• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
  • Pinyin: Míng
  • Âm hán việt: Minh
  • Nét bút:ノ一一一フノフ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰钅名
  • Thương hiệt:XCNIR (重金弓戈口)
  • Bảng mã:U+94ED
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 铭

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 铭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Minh). Bộ Kim (+6 nét). Tổng 11 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: 2. ghi nhớ. Từ ghép với : Ghi nhớ công lao, Mối cảm kích in sâu trong lòng, Khắc sâu vào tim phổi. Chi tiết hơn...

Minh

Từ điển phổ thông

  • 1. bài minh (khắc chữ vào bia để tự răn mình hoặc ghi chép công đức)
  • 2. ghi nhớ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chữ khắc vào đồ vật để tự răn mình, bài minh

- Mộ chí

- Câu cách ngôn viết để bên phải cạnh chỗ ngồi (để răn mình)

* ② Nhớ, không quên, khắc sâu

- Ghi nhớ công lao

- Mối cảm kích in sâu trong lòng

- Khắc sâu vào tim phổi.