Đọc nhanh: 铭旌 (minh tinh). Ý nghĩa là: cờ phan; cái phướn.
Ý nghĩa của 铭旌 khi là Danh từ
✪ cờ phan; cái phướn
旧时竖在灵柩前标志死者官衔和姓名的长幡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铭旌
- 铜器 铭文
- chữ khắc trên đồ đồng.
- 旌旗招展
- cờ quạt bay phấp phới.
- 旌旗 临风 招展
- cờ quạt đón gió bay phất phới.
- 那 誓言 铭记 于心
- Lời thề đó ghi nhớ trong lòng.
- 古代 铭刻
- chữ khắc thời cổ đại.
- 我 在 钥匙 上铭 了 名字
- Tôi đã khắc tên lên chìa khóa.
- 这份 恩惠 我 永远 铭记
- Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ ân huệ này.
- 铭文 记录 着 过往
- Chữ khắc ghi lại quá khứ.
- 古碑 铭刻 着 历史
- Bia đá cổ khắc ghi lịch sử.
- 墓志铭
- mộ chí.
- 铭感 五中
- cảm kích khắc sâu trong lòng.
- 他 名叫 是 铭宇
- Anh tên là Minh Vũ.
- 她 的 姓 是 铭
- Họ của cô ấy là Minh.
- 铭文 展现 古人 智慧
- Chữ khắc thể hiện trí tuệ của người xưa.
- 父亲 的 训 铭记 于心
- Lời dạy bảo của cha được ghi nhớ trong tâm.
- 吾 之言 , 汝 等 当 铭记
- Lời của ta, các ngươi nên ghi nhớ.
- 永远 铭记 着 祖宗
- Luôn luôn ghi nhớ tổ tiên.
- 我们 应该 铭记 这些 牺牲
- Chúng ta nên ghi nhớ những hy sinh này.
- 父亲 的话 我 铭记 于心
- Tôi ghi nhớ những lời của cha tôi.
- 同志 们 对 我 的 关切 和 照顾 使 我 终身 铭感
- sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铭旌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铭旌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旌›
铭›