铭刻 míngkè

Từ hán việt: 【minh khắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "铭刻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh khắc). Ý nghĩa là: chữ khắc vào đồ vật, ghi nhớ; khắc ghi; in, chử; minh khắc. Ví dụ : - 。 chữ khắc thời cổ đại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 铭刻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 铭刻 khi là Động từ

chữ khắc vào đồ vật

铸在器物上面或刻在器物、碑碣等上面的记述事实、功德等的文字

Ví dụ:
  • - 古代 gǔdài 铭刻 míngkè

    - chữ khắc thời cổ đại.

ghi nhớ; khắc ghi; in

铭记

chử; minh khắc

深深地记在心里

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铭刻

  • - 刻图章 kètúzhāng

    - khắc dấu.

  • - 签刻 qiānkè zhe 符号 fúhào

    - Thẻ đó có khắc các kí hiệu.

  • - 这是 zhèshì 荣耀 róngyào de 时刻 shíkè

    - Đây là thời khắc vinh quang.

  • - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chanh chua cay nghiệt.

  • - 他们 tāmen tán le 一段 yīduàn 深刻 shēnkè de 恋爱 liànài

    - Họ đã có một mối tình sâu sắc.

  • - 同学们 tóngxuémen 立刻 lìkè 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Học sinh lập tức im lặng.

  • - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • - 立刻 lìkè dào 培训 péixùn shì 参加 cānjiā 培训班 péixùnbān

    - Nhanh chóng đi tới phòng đạo tạo tham gia khóa huấn luyện

  • - 学习 xuéxí le 如何 rúhé 石刻 shíkè

    - Anh ấy đã học cách khắc đá.

  • - 接到 jiēdào 命令 mìnglìng 他们 tāmen 立刻 lìkè 出发 chūfā

    - Sau khi nhận được lệnh, họ lên đường ngay lập tức.

  • - 立刻 lìkè 设立 shèlì 检查站 jiǎncházhàn

    - Chúng ta cần thiết lập một trạm kiểm soát ngay bây giờ.

  • - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • - 刻骨铭心 kègǔmíngxīn

    - khắc cốt ghi tâm

  • - 古代 gǔdài 铭刻 míngkè

    - chữ khắc thời cổ đại.

  • - 古碑 gǔbēi 铭刻 míngkè zhe 历史 lìshǐ

    - Bia đá cổ khắc ghi lịch sử.

  • - 这次 zhècì 教训 jiàoxun ràng rén 刻骨铭心 kègǔmíngxīn

    - Bài học này thật khó quên.

  • - 这种 zhèzhǒng 喜欢 xǐhuan shì 刻骨铭心 kègǔmíngxīn de

    - Sự yêu thích này là khắc cốt ghi tâm.

  • - 师父 shīfù 的话 dehuà 铭刻 míngkè zài xīn

    - Đem lời nói của sư phụ khắc cốt ghi tâm.

  • - 显然 xiǎnrán shì 一次 yīcì 刻骨铭心 kègǔmíngxīn de 神秘 shénmì 经历 jīnglì

    - Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.

  • - 这句 zhèjù huà de hěn 深刻 shēnkè

    - Ý nghĩa của câu này rất sâu sắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铭刻

Hình ảnh minh họa cho từ 铭刻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铭刻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCNIR (重金弓戈口)
    • Bảng mã:U+94ED
    • Tần suất sử dụng:Cao