Đọc nhanh: 铭刻 (minh khắc). Ý nghĩa là: chữ khắc vào đồ vật, ghi nhớ; khắc ghi; in, chử; minh khắc. Ví dụ : - 古代铭刻。 chữ khắc thời cổ đại.
Ý nghĩa của 铭刻 khi là Động từ
✪ chữ khắc vào đồ vật
铸在器物上面或刻在器物、碑碣等上面的记述事实、功德等的文字
- 古代 铭刻
- chữ khắc thời cổ đại.
✪ ghi nhớ; khắc ghi; in
铭记
✪ chử; minh khắc
深深地记在心里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铭刻
- 刻图章
- khắc dấu.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 这是 荣耀 的 时刻
- Đây là thời khắc vinh quang.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 他们 谈 了 一段 深刻 的 恋爱
- Họ đã có một mối tình sâu sắc.
- 同学们 立刻 安静下来
- Học sinh lập tức im lặng.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 立刻 到 培训 室 参加 培训班 去
- Nhanh chóng đi tới phòng đạo tạo tham gia khóa huấn luyện
- 他 学习 了 如何 刻 石刻
- Anh ấy đã học cách khắc đá.
- 接到 命令 , 他们 立刻 出发
- Sau khi nhận được lệnh, họ lên đường ngay lập tức.
- 立刻 设立 检查站
- Chúng ta cần thiết lập một trạm kiểm soát ngay bây giờ.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 刻骨铭心
- khắc cốt ghi tâm
- 古代 铭刻
- chữ khắc thời cổ đại.
- 古碑 铭刻 着 历史
- Bia đá cổ khắc ghi lịch sử.
- 这次 教训 让 人 刻骨铭心
- Bài học này thật khó quên.
- 这种 喜欢 是 刻骨铭心 的 !
- Sự yêu thích này là khắc cốt ghi tâm.
- 把 师父 的话 铭刻 在 心
- Đem lời nói của sư phụ khắc cốt ghi tâm.
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
- 这句 话 的 义 很 深刻
- Ý nghĩa của câu này rất sâu sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铭刻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铭刻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刻›
铭›
Nhớ Kỹ, Nhớ Chắc, Khắc Ghi
Khắc Ghi, Ghi Sâu Trong Lòng, Ghi Nhớ Trong Lòng
khắc cốt ghi xương; khắc cốt ghi tâm; không bao giờ quên; muôn thuở (ví với những sự việc không bao giờ quên như sự nhớ nhung, sự thù hận); khắc cốt
Lei Feng (1940-1962), trở thành một hình mẫu về lòng vị tha và cống hiến cho Đảng bằng cách tuyên truyền từ năm 1963 trở đi