Đọc nhanh: 逝去 (thệ khứ). Ý nghĩa là: cái chết của, trôi qua, qua đời. Ví dụ : - 这个贫穷的母亲怅惘地回忆她已经逝去的青春。 Người mẹ nghèo đau lòng nhớ lại tuổi thanh xuân đã qua đi của mình.
Ý nghĩa của 逝去 khi là Động từ
✪ cái chết của
demise; to die
- 这个 贫穷 的 母亲 怅惘 地 回忆 她 已经 逝去 的 青春
- Người mẹ nghèo đau lòng nhớ lại tuổi thanh xuân đã qua đi của mình.
✪ trôi qua
to elapse
✪ qua đời
to pass away
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逝去
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 你 去 还是 你 弟弟 去 ?
- Cậu đi hay em trai cậu đi?
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 她 的 祖父 不幸 逝去
- Ông của cô ấy đã không may qua đời.
- 时间 已逝 , 一切 已成 过去
- Thời gian đã trôi qua, mọi thứ đã thành quá khứ.
- 岁月 逝去 , 风景 难 再现
- Thời gian đã trôi qua, cảnh vật khó tái hiện.
- 她 在 努力 追回 逝去 的 青春
- Cô đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất.
- 我们 的 青春 不知不觉 已经 逝去 了
- Tuổi trẻ của chúng ta đã trôi qua một cách vô thức.
- 这个 贫穷 的 母亲 怅惘 地 回忆 她 已经 逝去 的 青春
- Người mẹ nghèo đau lòng nhớ lại tuổi thanh xuân đã qua đi của mình.
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逝去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逝去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
逝›