Đọc nhanh: 钳子 (kiềm tử). Ý nghĩa là: cái kìm; cái kềm; kìm, hoa tai; bông tai; khuyên; tằm. Ví dụ : - 螃蟹身披坚硬的甲胄,钳子一张一合,活像一位勇猛的武士。 Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.. - 这把钳子使着真灵便。 cái kìm này dùng tiện lợi lắm.
Ý nghĩa của 钳子 khi là Danh từ
✪ cái kìm; cái kềm; kìm
用来夹住或夹断东西的器具
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
- 这 把 钳子 使 着 真 灵便
- cái kìm này dùng tiện lợi lắm.
✪ hoa tai; bông tai; khuyên; tằm
耳环
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钳子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 这 把 钳子 很 锋利
- Cái kìm này rất sắc bén.
- 这 把 钳子 很大
- Cái kìm này rất to.
- 爸爸 拿 着 钳子
- Bố đang cầm cái kìm.
- 用 钳子 夹住 烧 红的铁
- Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.
- 猴子 钳住 了 食物
- Con khỉ kẹp chặt thức ăn.
- 这 把 钳子 使 着 真 灵便
- cái kìm này dùng tiện lợi lắm.
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钳子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钳子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
钳›