钳子 qiánzi

Từ hán việt: 【kiềm tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "钳子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiềm tử). Ý nghĩa là: cái kìm; cái kềm; kìm, hoa tai; bông tai; khuyên; tằm. Ví dụ : - 。 Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.. - 使便。 cái kìm này dùng tiện lợi lắm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 钳子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 钳子 khi là Danh từ

cái kìm; cái kềm; kìm

用来夹住或夹断东西的器具

Ví dụ:
  • - 螃蟹 pángxiè 身披 shēnpī 坚硬 jiānyìng de 甲胄 jiǎzhòu 钳子 qiánzi 一张 yīzhāng 一合 yīhé 活像 huóxiàng 一位 yīwèi 勇猛 yǒngměng de 武士 wǔshì

    - Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.

  • - zhè 钳子 qiánzi 使 shǐ zhe zhēn 灵便 língbiàn

    - cái kìm này dùng tiện lợi lắm.

hoa tai; bông tai; khuyên; tằm

耳环

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钳子

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - zhè 钳子 qiánzi hěn 锋利 fēnglì

    - Cái kìm này rất sắc bén.

  • - zhè 钳子 qiánzi 很大 hěndà

    - Cái kìm này rất to.

  • - 爸爸 bàba zhe 钳子 qiánzi

    - Bố đang cầm cái kìm.

  • - yòng 钳子 qiánzi 夹住 jiāzhù shāo 红的铁 hóngdetiě

    - Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.

  • - 猴子 hóuzi 钳住 qiánzhù le 食物 shíwù

    - Con khỉ kẹp chặt thức ăn.

  • - zhè 钳子 qiánzi 使 shǐ zhe zhēn 灵便 língbiàn

    - cái kìm này dùng tiện lợi lắm.

  • - 螃蟹 pángxiè 身披 shēnpī 坚硬 jiānyìng de 甲胄 jiǎzhòu 钳子 qiánzi 一张 yīzhāng 一合 yīhé 活像 huóxiàng 一位 yīwèi 勇猛 yǒngměng de 武士 wǔshì

    - Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钳子

Hình ảnh minh họa cho từ 钳子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钳子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Kiềm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCTM (重金廿一)
    • Bảng mã:U+94B3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình