Đọc nhanh: 管钳子 (quản kiềm tử). Ý nghĩa là: cờ-lê ống; cờ-lê tuýp.
Ý nghĩa của 管钳子 khi là Danh từ
✪ cờ-lê ống; cờ-lê tuýp
用来扳动或卡住圆柱形工件的工具也叫管扳子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管钳子
- 这根 管子 堵 了
- Cái ống này bị tắc rồi.
- 电子管
- bóng điện tử; bóng đèn
- 把 这根 管子 弯成 弧
- Uốn ống này thành hình cung.
- 这 把 钳子 很 锋利
- Cái kìm này rất sắc bén.
- 这 把 钳子 很大
- Cái kìm này rất to.
- 爸爸 拿 着 钳子
- Bố đang cầm cái kìm.
- 这些 孩子 不 听 管束
- Những đứa trẻ này không chịu nghe lời.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 照管 孩子
- chăm sóc trẻ em
- 自来水管 子
- ống nước máy
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 请 通通 这个 管子
- Xin hãy làm thông cái ống này.
- 管子 焊得 不好 , 容易 脱节
- Ống hàn không tốt, dễ bị rời ra.
- 这 孩子 我 管不了 了
- Tôi không quản nổi đứa trẻ này nữa
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 用 钳子 夹住 烧 红的铁
- Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.
- 猴子 钳住 了 食物
- Con khỉ kẹp chặt thức ăn.
- 这 把 钳子 使 着 真 灵便
- cái kìm này dùng tiện lợi lắm.
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管钳子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管钳子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
管›
钳›