乾隆 Qiánlóng

Từ hán việt: 【càn long】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乾隆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (càn long). Ý nghĩa là: vua Càn Long (niên hiệu vua Cao Tông, thời Thanh, Trung Quốc). Ví dụ : - 18。 Nó được xây dựng bởi vua Càn Long vào thế kỷ 18.. - 寿。 Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.. - 。 Chân dung hoàng đế Càn Long.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乾隆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乾隆 khi là Danh từ

vua Càn Long (niên hiệu vua Cao Tông, thời Thanh, Trung Quốc)

清高宗 (爱新觉罗弘历) 年号 (公元1736-1795)

Ví dụ:
  • - shì 18 世纪 shìjì 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì 修建 xiūjiàn de

    - Nó được xây dựng bởi vua Càn Long vào thế kỷ 18.

  • - 乾隆 qiánlóng shì 中国 zhōngguó 帝王 dìwáng zhōng 长寿 chángshòu zhě 之一 zhīyī

    - Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.

  • - 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì de 画像 huàxiàng

    - Chân dung hoàng đế Càn Long.

  • - zhè 碑文 bēiwén shì 乾隆 qiánlóng 御笔 yùbǐ

    - Dòng chữ này được viết bởi Hoàng đế Càn Long.

  • - 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì 即位 jíwèi hòu 马上 mǎshàng 进行 jìnxíng le 改革 gǎigé

    - Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乾隆

  • - 埃隆 āilóng · 马斯克 mǎsīkè 有个 yǒugè 理论 lǐlùn 我们 wǒmen 每个 měigè rén

    - Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật

  • - 兄弟 xiōngdì 情谊 qíngyì 极为 jíwéi 隆深 lóngshēn

    - Tình huynh đệ rất sâu đậm.

  • - 树林 shùlín 黑咕隆咚 hēigūlōngdōng

    - Rừng cây tối đen thui.

  • - 我要 wǒyào 爱丽 àilì 一起 yìqǐ shàng 卡内基 kǎnèijī 梅隆 méilóng 大学 dàxué

    - Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.

  • - 老板 lǎobǎn 生意兴隆 shēngyìxìnglóng

    - Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.

  • - 雷声 léishēng 隆隆 lónglóng

    - tiếng sấm ầm ầm.

  • - 这次 zhècì 典礼 diǎnlǐ 安排 ānpái hěn 隆重 lóngzhòng

    - Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.

  • - 隆冬 lóngdōng 季节 jìjié

    - tiết đông rét đậm.

  • - 国势 guóshì 隆盛 lóngshèng

    - quốc gia thịnh vượng.

  • - 今晚 jīnwǎn de 宴会 yànhuì 十分 shífēn 隆重 lóngzhòng

    - Bữa tiệc tối nay rất hoành tráng.

  • - 乾隆 qiánlóng shì 中国 zhōngguó 帝王 dìwáng zhōng 长寿 chángshòu zhě 之一 zhīyī

    - Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.

  • - 闪电 shǎndiàn 之后 zhīhòu 雷声 léishēng 轰隆 hōnglōng 作响 zuòxiǎng

    - Sau tia chớp là tiếng sấm vang dội.

  • - 市场 shìchǎng 越来越 yuèláiyuè 兴隆 xīnglóng

    - Thị trường ngày càng thịnh vượng.

  • - 行业 hángyè chéng lóng 前景 qiánjǐng 广阔 guǎngkuò

    - Ngành nghề thịnh vượng, triển vọng rộng lớn.

  • - 生意兴隆 shēngyìxìnglóng

    - buôn bán phát đạt; cửa hàng đắt khách.

  • - zhè 碑文 bēiwén shì 乾隆 qiánlóng 御笔 yùbǐ

    - Dòng chữ này được viết bởi Hoàng đế Càn Long.

  • - shì 18 世纪 shìjì 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì 修建 xiūjiàn de

    - Nó được xây dựng bởi vua Càn Long vào thế kỷ 18.

  • - 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì de 画像 huàxiàng

    - Chân dung hoàng đế Càn Long.

  • - 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì 即位 jíwèi hòu 马上 mǎshàng 进行 jìnxíng le 改革 gǎigé

    - Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.

  • - 自从 zìcóng de 生意兴隆 shēngyìxìnglóng 以来 yǐlái 他们 tāmen 一直 yìzhí guò zhe 优裕 yōuyù de 生活 shēnghuó

    - Họ đã sống cuộc sống sung túc kể từ khi công việc kinh doanh của anh ta phát triển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乾隆

Hình ảnh minh họa cho từ 乾隆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乾隆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:ất 乙 (+10 nét)
    • Pinyin: Gān , Qián
    • Âm hán việt: Can , Càn , Kiền
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JJON (十十人弓)
    • Bảng mã:U+4E7E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Lōng , Lóng
    • Âm hán việt: Long
    • Nét bút:フ丨ノフ丶一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLHEM (弓中竹水一)
    • Bảng mã:U+9686
    • Tần suất sử dụng:Rất cao