- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
- Pinyin:
Zhòu
- Âm hán việt:
Trụ
- Nét bút:丨フ一丨一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱由月
- Thương hiệt:LWB (中田月)
- Bảng mã:U+80C4
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 胄
-
Cách viết khác
䩜
冑
育
𩊄
-
Thông nghĩa
伷
Ý nghĩa của từ 胄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 胄 (Trụ). Bộ Nhục 肉 (+5 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: Như 冑. Từ ghép với 胄 : 甲胄 Giáp trụ, khôi giáp, 胄裔 Con cháu đời sau. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- mũ trụ (đội cùng áo giáp)
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khôi, mũ trụ, mũ sắt (thời cổ)