Đọc nhanh: 乾坤 (càn khôn). Ý nghĩa là: càn khôn; trời đất. Ví dụ : - 扭转乾坤(根本改变已成的局面)。 xoay chuyển trời đất.
Ý nghĩa của 乾坤 khi là Danh từ
✪ càn khôn; trời đất
象征天地、阴阳等
- 扭转乾坤 ( 根本 改变 已成 的 局面 )
- xoay chuyển trời đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乾坤
- 八卦 里 坤 就是 地
- Trong bát quái Khôn chính là đất.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 乾造 ( 婚姻 中 的 男方 )
- bên nam (trong hôn nhân).
- 这 碑文 是 乾隆 御笔
- Dòng chữ này được viết bởi Hoàng đế Càn Long.
- 让 碟子 控乾
- Để đĩa khô.
- 扭转乾坤 ( 根本 改变 已成 的 局面 )
- xoay chuyển trời đất.
- 它 是 18 世纪 乾隆皇帝 修建 的
- Nó được xây dựng bởi vua Càn Long vào thế kỷ 18.
- 他 把 一小块 乾净 的 布 缠住 脚腕
- Anh ta bọc một mảnh vải sạch quanh cổ chân.
- 婚礼 在 坤宅 举行
- Lễ cưới được tổ chức tại nhà gái.
- 坤宅 的 装饰 很漂亮
- Trang trí bên nhà gái rất đẹp.
- 乾隆皇帝 的 画像
- Chân dung hoàng đế Càn Long.
- 大家 都 知道 坤 代表 地
- Mọi người đều biết Khôn đại diện cho đất.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 在 乾旱 时 每天 有 几小时 停止 供应 自来水
- Trong thời gian khô hạn, mỗi ngày sẽ có một vài giờ không cung cấp nước máy.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乾坤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乾坤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乾›
坤›