乾坤 qiánkūn

Từ hán việt: 【càn khôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乾坤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (càn khôn). Ý nghĩa là: càn khôn; trời đất. Ví dụ : - ()。 xoay chuyển trời đất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乾坤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乾坤 khi là Danh từ

càn khôn; trời đất

象征天地、阴阳等

Ví dụ:
  • - 扭转乾坤 niǔzhuǎnqiánkūn ( 根本 gēnběn 改变 gǎibiàn 已成 yǐchéng de 局面 júmiàn )

    - xoay chuyển trời đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乾坤

  • - 八卦 bāguà kūn 就是 jiùshì

    - Trong bát quái Khôn chính là đất.

  • - 乾隆 qiánlóng shì 中国 zhōngguó 帝王 dìwáng zhōng 长寿 chángshòu zhě 之一 zhīyī

    - Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.

  • - 乾造 qiánzào ( 婚姻 hūnyīn zhōng de 男方 nánfāng )

    - bên nam (trong hôn nhân).

  • - zhè 碑文 bēiwén shì 乾隆 qiánlóng 御笔 yùbǐ

    - Dòng chữ này được viết bởi Hoàng đế Càn Long.

  • - ràng 碟子 diézi 控乾 kòngqián

    - Để đĩa khô.

  • - 扭转乾坤 niǔzhuǎnqiánkūn ( 根本 gēnběn 改变 gǎibiàn 已成 yǐchéng de 局面 júmiàn )

    - xoay chuyển trời đất.

  • - shì 18 世纪 shìjì 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì 修建 xiūjiàn de

    - Nó được xây dựng bởi vua Càn Long vào thế kỷ 18.

  • - 一小块 yīxiǎokuài 乾净 qiánjìng de 缠住 chánzhù 脚腕 jiǎowàn

    - Anh ta bọc một mảnh vải sạch quanh cổ chân.

  • - 婚礼 hūnlǐ zài 坤宅 kūnzhái 举行 jǔxíng

    - Lễ cưới được tổ chức tại nhà gái.

  • - 坤宅 kūnzhái de 装饰 zhuāngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Trang trí bên nhà gái rất đẹp.

  • - 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì de 画像 huàxiàng

    - Chân dung hoàng đế Càn Long.

  • - 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào kūn 代表 dàibiǎo

    - Mọi người đều biết Khôn đại diện cho đất.

  • - 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì 即位 jíwèi hòu 马上 mǎshàng 进行 jìnxíng le 改革 gǎigé

    - Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.

  • - zài 乾旱 qiánhàn shí 每天 měitiān yǒu 几小时 jǐxiǎoshí 停止 tíngzhǐ 供应 gōngyìng 自来水 zìláishuǐ

    - Trong thời gian khô hạn, mỗi ngày sẽ có một vài giờ không cung cấp nước máy.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乾坤

Hình ảnh minh họa cho từ 乾坤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乾坤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:ất 乙 (+10 nét)
    • Pinyin: Gān , Qián
    • Âm hán việt: Can , Càn , Kiền
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JJON (十十人弓)
    • Bảng mã:U+4E7E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Kūn
    • Âm hán việt: Khôn
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GLWL (土中田中)
    • Bảng mã:U+5764
    • Tần suất sử dụng:Cao