道酿苦瓜 dào niàng kǔguā

Từ hán việt: 【đạo nhưỡng khổ qua】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "道酿苦瓜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo nhưỡng khổ qua). Ý nghĩa là: Món khổ qua nhồi thịt. Ví dụ : - Món sở trường của mẹ tôi là khổ qua nhồi thịt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 道酿苦瓜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 道酿苦瓜 khi là Danh từ

Món khổ qua nhồi thịt

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma de 拿手 náshǒu de cài shì dào niàng 苦瓜 kǔguā

    - Món sở trường của mẹ tôi là khổ qua nhồi thịt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道酿苦瓜

  • - sān 煎药 jiānyào 味道 wèidao hěn

    - Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.

  • - 瓜蔓 guāwàn 攀着 pānzhe 篱笆 líba

    - Dây leo của mướp đắng bám vào hàng rào.

  • - 尖椒 jiānjiāo 苦瓜 kǔguā de 味道 wèidao yòu yòu

    - khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay

  • - 这汤 zhètāng 味道 wèidao hěn

    - Thang thuốc này vị rất đắng.

  • - 味道 wèidao 苦涩 kǔsè

    - vị đắng chát

  • - 瓜子 guāzǐ 味道 wèidao hěn hǎo

    - Hạt dưa có vị rất ngon.

  • - 这瓜带 zhèguādài 点儿 diǎner 苦味 kǔwèi

    - Trái dưa này có vị đắng.

  • - 苦瓜 kǔguā tāng duì 身体 shēntǐ hěn hǎo

    - Canh mướp đắng rất tốt cho sức khỏe.

  • - chī 苦瓜 kǔguā duì 身体 shēntǐ hǎo

    - Ăn mướp đắng tốt cho cơ thể.

  • - zhè 道菜 dàocài hōu le

    - Món này đắng phát sợ rồi.

  • - 没有 méiyǒu gǎo guò 这种 zhèzhǒng 工作 gōngzuò jiù 知道 zhīdào 其中 qízhōng de 甘苦 gānkǔ

    - chưa từng làm qua việc này, không biết nỗi gian nan của nó.

  • - de 苦衷 kǔzhōng méi rén 知道 zhīdào

    - Nỗi khổ trong lòng của anh ấy không ai biết.

  • - 黄瓜 huángguā de 味道 wèidao hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Dưa chuột có vị rất thanh mát.

  • - zhè 饮子 yǐnzi 味道 wèidao 略苦 lüèkǔ

    - Thuốc nước này có vị hơi đắng.

  • - 妈妈 māma de 拿手 náshǒu de cài shì dào niàng 苦瓜 kǔguā

    - Món sở trường của mẹ tôi là khổ qua nhồi thịt.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 苦瓜 kǔguā 沙拉 shālà

    - Cô ấy thích ăn salad mướp đắng.

  • - 尖椒 jiānjiāo chǎo 苦瓜 kǔguā 很多 hěnduō rén dōu zuò cuò le 大厨 dàchú jiào 几个 jǐgè xiǎo 技巧 jìqiǎo 鲜香 xiānxiāng 好吃 hǎochī chāo 下饭 xiàfàn

    - Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.

  • - 这种 zhèzhǒng guā 味道 wèidao hěn 香甜 xiāngtián

    - giống dưa này vừa thơm vừa ngọt

  • - 知道 zhīdào 强扭的瓜不甜 qiángniǔdeguābùtián 但是 dànshì 本人 běnrén 就是 jiùshì 喜欢 xǐhuan chī 甜瓜 tiánguā

    - Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.

  • - mǎi le 新鲜 xīnxiān de 苦瓜 kǔguā

    - Cô ấy mua mướp đắng tươi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 道酿苦瓜

Hình ảnh minh họa cho từ 道酿苦瓜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道酿苦瓜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:ノノフ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVIO (竹女戈人)
    • Bảng mã:U+74DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Niáng , Niàng
    • Âm hán việt: Nhưỡng
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWIAV (一田戈日女)
    • Bảng mã:U+917F
    • Tần suất sử dụng:Cao