Đọc nhanh: 道酿苦瓜 (đạo nhưỡng khổ qua). Ý nghĩa là: Món khổ qua nhồi thịt. Ví dụ : - 妈妈妈的拿手的菜是道酿苦瓜 Món sở trường của mẹ tôi là khổ qua nhồi thịt.
Ý nghĩa của 道酿苦瓜 khi là Danh từ
✪ Món khổ qua nhồi thịt
- 妈 妈妈 的 拿手 的 菜 是 道 酿 苦瓜
- Món sở trường của mẹ tôi là khổ qua nhồi thịt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道酿苦瓜
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 苦 瓜蔓 攀着 篱笆
- Dây leo của mướp đắng bám vào hàng rào.
- 尖椒 苦瓜 的 味道 又 苦 又 辣
- khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay
- 这汤 味道 很 苦
- Thang thuốc này vị rất đắng.
- 味道 苦涩
- vị đắng chát
- 瓜子 味道 很 好
- Hạt dưa có vị rất ngon.
- 这瓜带 点儿 苦味
- Trái dưa này có vị đắng.
- 苦瓜 汤 对 身体 很 好
- Canh mướp đắng rất tốt cho sức khỏe.
- 吃 苦瓜 对 身体 好
- Ăn mướp đắng tốt cho cơ thể.
- 这 道菜 齁 苦 了
- Món này đắng phát sợ rồi.
- 没有 搞 过 这种 工作 , 就 不 知道 其中 的 甘苦
- chưa từng làm qua việc này, không biết nỗi gian nan của nó.
- 他 的 苦衷 没 人 知道
- Nỗi khổ trong lòng của anh ấy không ai biết.
- 黄瓜 的 味道 很 清爽
- Dưa chuột có vị rất thanh mát.
- 这 饮子 味道 略苦
- Thuốc nước này có vị hơi đắng.
- 妈 妈妈 的 拿手 的 菜 是 道 酿 苦瓜
- Món sở trường của mẹ tôi là khổ qua nhồi thịt.
- 她 喜欢 吃 苦瓜 沙拉
- Cô ấy thích ăn salad mướp đắng.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 这种 瓜 味道 很 香甜
- giống dưa này vừa thơm vừa ngọt
- 我 知道 强扭的瓜不甜 , 但是 本人 就是 不 喜欢 吃 甜瓜
- Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.
- 她 买 了 新鲜 的 苦瓜
- Cô ấy mua mướp đắng tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道酿苦瓜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道酿苦瓜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瓜›
苦›
道›
酿›