yùn

Từ hán việt: 【uấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uấn). Ý nghĩa là: giận; hờn. Ví dụ : - hơi giận. - vẻ giận

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giận; hờn

Ví dụ:
  • - wēi yùn

    - hơi giận

  • - yùn

    - vẻ giận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yùn

    - vẻ giận

  • - wēi yùn

    - hơi giận

  • - miàn yǒu 愠色 yùnsè

    - mặt có vẻ giận

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愠

Hình ảnh minh họa cho từ 愠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yùn
    • Âm hán việt: Uấn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PABT (心日月廿)
    • Bảng mã:U+6120
    • Tần suất sử dụng:Thấp