Hán tự: 配
Đọc nhanh: 配 (phối). Ý nghĩa là: giao phối; lấy giống; gây giống; phối giống (động vật), pha; phối; bào chế; pha chế, phân chia; phân phối. Ví dụ : - 农场主配了两头牛。 Chủ trang trại đã phối giống cho hai con bò.. - 今天的任务是配鹿。 Công việc hôm nay là phối giống hươu.. - 她需要配制一些抗生素。 Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.
Ý nghĩa của 配 khi là Động từ
✪ giao phối; lấy giống; gây giống; phối giống (động vật)
使 (动物) 交配
- 农场主 配 了 两头 牛
- Chủ trang trại đã phối giống cho hai con bò.
- 今天 的 任务 是 配鹿
- Công việc hôm nay là phối giống hươu.
✪ pha; phối; bào chế; pha chế
按适当的标准或比列加以调和或凑在一起
- 她 需要 配制 一些 抗生素
- Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.
- 店员 配 了 香草 味 的 咖啡
- Nhân viên cửa hàng đã pha chế cà phê vị vani.
✪ phân chia; phân phối
有计划地分派;安排
- 我们 公司 是 配售 的
- Công ty chúng tôi bán phân phối.
- 计划 的 任务 已经 配好
- Các nhiệm vụ đã được phân theo kế hoạch.
✪ thay; lắp thêm; bổ sung thêm
把缺少的一定规格的物品补足
- 我们 组想配 了 几个 人
- Tổ chúng tôi muốn bổ sung thêm vài người.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
✪ điểm; đệm; phối; kết hợp
陪衬;衬托
- 这个 舞蹈 配 那个 音乐
- Vũ đạo này phối với âm nhạc đó.
- 灯光 配 音乐 增 氛围
- Ánh sáng kết hợp nhạc tăng thêm bầu không khí.
✪ kết hôn
结婚
- 她们 终于 决定 配对
- Họ cuối cùng đã quyết định kết hôn.
- 他们 已经 配在一起 了
- Họ đã kết hôn với nhau rồi.
Ý nghĩa của 配 khi là Tính từ
✪ hợp; phù hợp
两个东西或者多项放在一起
- 这 衣服 和 你 性格 很配
- Quần áo rất hợp với tính cách của bạn.
- 新家具 和 旧 装饰 很配
- Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.
Ý nghĩa của 配 khi là Từ điển
✪ xứng; thích hợp; phù hợp
够资格成为某人或者做某事情; 适合
- 他 的 品质 不配 当 老师
- Nhân phẩm anh ta không xứng làm giáo viên.
- 他配 做 这个 职位 的 经理
- Anh ấy phù hợp với vị trí quản lý này.
Ý nghĩa của 配 khi là Danh từ
✪ vợ; chồng; người bạn đời
配偶(多指妻子)
- 他 与 配 相亲相爱
- Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.
- 他们 是 很 好 的 配
- Người vợ của anh ấy rất chu đáo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 配
✪ A 和 B + Phó từ + 配
A và B phù hợp như thế nào
- 你 的 发型 和 你 个子 不太配
- Kiểu tóc của bạn không hợp với dáng người của bạn lắm.
- 她 的 鞋子 和 她 的 衣服 真配
- Giày của cô ấy với quần áo cô ấy thật hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 请 大家 配合 工作 安排
- Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.
- 配备 拖拉机
- phân phối máy kéo.
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 保安人员 配置
- Bố trí nhân viên bảo an.
- 装配工
- công nhân lắp ráp.
- 装配车间
- phân xưởng lắp ráp.
- 按 配方 投料
- căn cứ vào phương pháp phối chế cung cấp nguyên vật liệu.
- 按 地形 配备 火力
- Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.
- 按 处方 配几料 药
- Pha chế vài liều thuốc theo toa thuốc.
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 分配 宿舍
- phân nhà ở.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 配
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 配 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm配›