Đọc nhanh: 配备 (phối bị). Ý nghĩa là: phân phối (sức người, sức của), trang bị, bố trí (binh lực). Ví dụ : - 配备骨干力量。 phân phối lực lượng cốt cán.. - 配备拖拉机。 phân phối máy kéo.. - 这家酒店配备了健身房。 Khách sạn này có phòng tập gym.
Ý nghĩa của 配备 khi là Động từ
✪ phân phối (sức người, sức của)
根据需要分配 (人力或物力)
- 配备 骨干力量
- phân phối lực lượng cốt cán.
- 配备 拖拉机
- phân phối máy kéo.
✪ trang bị
成套的器物等
- 这家 酒店 配备 了 健身房
- Khách sạn này có phòng tập gym.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
✪ bố trí (binh lực)
布置 (兵力)
- 按 地形 配备 火力
- Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配备
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 配备 拖拉机
- phân phối máy kéo.
- 按 地形 配备 火力
- Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.
- 配备 骨干力量
- phân phối lực lượng cốt cán.
- 士兵 们 配备 着 戈
- Các binh sĩ được trang bị giáo.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 这家 酒店 配备 得 非常 齐全
- Khách sạn này được trang bị rất đầy đủ.
- 这家 酒店 配备 了 健身房
- Khách sạn này có phòng tập gym.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 配备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 配备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm备›
配›