zūn

Từ hán việt: 【tôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tôn). Ý nghĩa là: bình đựng rượu; bình rượu; chai rượu. Ví dụ : - 。 Hình dáng của bình rượu đó rất tinh xảo.. - 。 Không thể tính được giá trị của bình rượu cổ này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bình đựng rượu; bình rượu; chai rượu

古代盛酒食的器具

Ví dụ:
  • - zūn 造型 zàoxíng hěn 精美 jīngměi

    - Hình dáng của bình rượu đó rất tinh xảo.

  • - zūn 价值 jiàzhí 不可 bùkě

    - Không thể tính được giá trị của bình rượu cổ này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 折冲樽俎 zhéchōngzūnzǔ

    - thắng địch trên bàn tiệc; đấu tranh ngoại giao; đàm phán ngoại giao.

  • - jié zūn 候光 hòuguāng

    - ly rượu đón tiếp mong hạ cố đến dự.

  • - zūn 价值 jiàzhí 不可 bùkě

    - Không thể tính được giá trị của bình rượu cổ này.

  • - zūn 造型 zàoxíng hěn 精美 jīngměi

    - Hình dáng của bình rượu đó rất tinh xảo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 樽

Hình ảnh minh họa cho từ 樽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 樽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin: Zūn , Zǔn
    • Âm hán việt: Tôn
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DTWI (木廿田戈)
    • Bảng mã:U+6A3D
    • Tần suất sử dụng:Thấp