遗址 yízhǐ

Từ hán việt: 【di chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遗址" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (di chỉ). Ý nghĩa là: di chỉ. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã tham quan di chỉ cổ đại.. - 。 Di chỉ này có giá trị lịch sử cao.. - 。 Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遗址 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 遗址 khi là Danh từ

di chỉ

已经湮没或毁坏已久的古城镇、古建筑物原址

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 参观 cānguān le 古代 gǔdài 遗址 yízhǐ

    - Chúng tôi đã tham quan di chỉ cổ đại.

  • - 这个 zhègè 遗址 yízhǐ hěn yǒu 历史 lìshǐ 价值 jiàzhí

    - Di chỉ này có giá trị lịch sử cao.

  • - 他们 tāmen 发现 fāxiàn le xīn de 遗址 yízhǐ

    - Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 遗址 với từ khác

遗址 vs 旧址

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗址

  • - xiàn 住址 zhùzhǐ zài 俄亥俄州 éhàiézhōu

    - Cô ấy hiện đang sống ở Ohio.

  • - 笃守 dǔshǒu 遗教 yíjiào

    - trung thành tuân theo những lời di giáo

  • - 抚养 fǔyǎng 遗孤 yígū

    - nuôi trẻ mồ côi.

  • - 遗恨 yíhèn

    - chết cũng không ân hận.

  • - 小孩 xiǎohái 有时 yǒushí huì 遗尿 yíniào

    - Trẻ nhỏ đôi khi đái dầm.

  • - 资料 zīliào 内容 nèiróng 详悉 xiángxī 无遗 wúyí

    - Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.

  • - 现在 xiànzài yào 详细 xiángxì de 地址 dìzhǐ

    - Tôi cần địa chỉ cụ thể bây giờ.

  • - 这些 zhèxiē 石刻 shíkè 遗存 yícún 至今已有 zhìjīnyǐyǒu 千年 qiānnián

    - những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.

  • - 教养 jiàoyǎng 遗孤 yígū

    - nuôi dạy cô nhi.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 火葬 huǒzàng de 遗体 yítǐ

    - Họ quyết định hỏa táng thi thể của anh ấy.

  • - 基因 jīyīn 遗传 yíchuán 决定 juédìng 肤色 fūsè

    - Di truyền gen quyết định màu da.

  • - 圆明园 yuánmíngyuán 遗址 yízhǐ

    - di chỉ vườn Viên Minh

  • - ō 文化 wénhuà 遗址 yízhǐ

    - Di chỉ Óc Eo

  • - 这是 zhèshì 滕国 téngguó 遗址 yízhǐ

    - Đây là di tích nước Đằng.

  • - 我们 wǒmen 参观 cānguān le 古代 gǔdài 遗址 yízhǐ

    - Chúng tôi đã tham quan di chỉ cổ đại.

  • - 遗址 yízhǐ 所在 suǒzài 有待 yǒudài 确认 quèrèn

    - Nơi tồn tại di tích cần xác nhận lại.

  • - 他们 tāmen 发现 fāxiàn le xīn de 遗址 yízhǐ

    - Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.

  • - 这个 zhègè 遗址 yízhǐ hěn yǒu 历史 lìshǐ 价值 jiàzhí

    - Di chỉ này có giá trị lịch sử cao.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 发掘 fājué 古代 gǔdài 遗址 yízhǐ

    - Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.

  • - 最深 zuìshēn de 遗憾 yíhàn 莫过于 mòguòyú 错过 cuòguò

    - Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遗址

Hình ảnh minh họa cho từ 遗址

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗址 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYLM (土卜中一)
    • Bảng mã:U+5740
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9057
    • Tần suất sử dụng:Rất cao