Đọc nhanh: 遗址 (di chỉ). Ý nghĩa là: di chỉ. Ví dụ : - 我们参观了古代遗址。 Chúng tôi đã tham quan di chỉ cổ đại.. - 这个遗址很有历史价值。 Di chỉ này có giá trị lịch sử cao.. - 他们发现了新的遗址。 Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.
Ý nghĩa của 遗址 khi là Danh từ
✪ di chỉ
已经湮没或毁坏已久的古城镇、古建筑物原址
- 我们 参观 了 古代 遗址
- Chúng tôi đã tham quan di chỉ cổ đại.
- 这个 遗址 很 有 历史 价值
- Di chỉ này có giá trị lịch sử cao.
- 他们 发现 了 新 的 遗址
- Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 遗址 với từ khác
✪ 遗址 vs 旧址
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗址
- 现 住址 在 俄亥俄州
- Cô ấy hiện đang sống ở Ohio.
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
- 小孩 有时 会 遗尿
- Trẻ nhỏ đôi khi đái dầm.
- 资料 内容 详悉 无遗
- Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.
- 我 现在 要 详细 的 地址
- Tôi cần địa chỉ cụ thể bây giờ.
- 这些 石刻 遗存 至今已有 千年
- những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.
- 教养 遗孤
- nuôi dạy cô nhi.
- 他们 决定 火葬 他 的 遗体
- Họ quyết định hỏa táng thi thể của anh ấy.
- 基因 遗传 决定 肤色
- Di truyền gen quyết định màu da.
- 圆明园 遗址
- di chỉ vườn Viên Minh
- 喔 文化 遗址
- Di chỉ Óc Eo
- 这是 滕国 遗址
- Đây là di tích nước Đằng.
- 我们 参观 了 古代 遗址
- Chúng tôi đã tham quan di chỉ cổ đại.
- 遗址 所在 有待 确认
- Nơi tồn tại di tích cần xác nhận lại.
- 他们 发现 了 新 的 遗址
- Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.
- 这个 遗址 很 有 历史 价值
- Di chỉ này có giá trị lịch sử cao.
- 他们 正在 发掘 古代 遗址
- Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遗址
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗址 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm址›
遗›