Đọc nhanh: 阖闾城遗址 (hạp lư thành di chỉ). Ý nghĩa là: tàn tích của thành phố thủ đô của vua Helu của Wu, từ thế kỷ thứ 6 trước Công nguyên, tại Wuxi, Jiangsu hiện đại.
Ý nghĩa của 阖闾城遗址 khi là Danh từ
✪ tàn tích của thành phố thủ đô của vua Helu của Wu, từ thế kỷ thứ 6 trước Công nguyên, tại Wuxi, Jiangsu hiện đại
ruins of capital city of King Helu of Wu, from 6th century BC, at modern Wuxi, Jiangsu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阖闾城遗址
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 阖家
- cả nhà
- 荣市 是 重要 的 城市
- Thành phố Vinh là một thành phố quan trọng.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 圆明园 遗址
- di chỉ vườn Viên Minh
- 阖 城
- toàn thành
- 喔 文化 遗址
- Di chỉ Óc Eo
- 这是 滕国 遗址
- Đây là di tích nước Đằng.
- 我们 参观 了 古代 遗址
- Chúng tôi đã tham quan di chỉ cổ đại.
- 紫禁城 是 世界 文化遗产
- Tử Cấm Thành là di sản văn hóa thế giới.
- 这个 城镇 有 很多 历史 遗迹
- Thành phố này có nhiều di tích lịch sử.
- 遗址 所在 有待 确认
- Nơi tồn tại di tích cần xác nhận lại.
- 他们 发现 了 新 的 遗址
- Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.
- 这个 遗址 很 有 历史 价值
- Di chỉ này có giá trị lịch sử cao.
- 他们 正在 发掘 古代 遗址
- Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阖闾城遗址
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阖闾城遗址 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm址›
城›
遗›
闾›
阖›