Đọc nhanh: 遗志 (di chí). Ý nghĩa là: di chí; chí nguyện của người đã chết. Ví dụ : - 继承先烈遗志 tiếp tục chí nguyện của các tiên liệt
Ý nghĩa của 遗志 khi là Danh từ
✪ di chí; chí nguyện của người đã chết
死者生前没有实现的志愿
- 继承 先烈 遗志
- tiếp tục chí nguyện của các tiên liệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗志
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 有志气
- có chí khí
- 笃志
- dốc chí; quyết chí
- 笃志 经学
- chuyên về kinh học.
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 他 爱看 杂志
- Anh ấy thích đọc tạp chí.
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 继承 先烈 遗志
- tiếp tục chí nguyện của các tiên liệt
- 继承 先烈 的 遗志
- kế thừa ý chí các tiên liệt。
- 他 承受 父亲 的 遗志
- Anh ấy kế thừa di nguyện của cha.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遗志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm志›
遗›