Đọc nhanh: 金牛山遗址 (kim ngưu sơn di chỉ). Ý nghĩa là: di chỉ núi Kim Ngưu.
Ý nghĩa của 金牛山遗址 khi là Danh từ
✪ di chỉ núi Kim Ngưu
1974年在辽宁省营口金牛山发现的古人类文化遗址分上下两层上层属旧石器时代晚期,下层为旧石器时期初期晚一阶段1984年发现较完整的人类文化石,命名为"金牛山人"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金牛山遗址
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 伏牛山 是 秦岭 的 支脉
- núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 圆明园 遗址
- di chỉ vườn Viên Minh
- 那处 名叫 金山 卫
- Nơi đó tên là Kim Sơn Vệ.
- 我们 在 追捕 一辆 黑色 福特 金牛
- Theo đuổi chiếc Ford Taurus màu đen
- 旧金山 地震 是 世纪 性 的 灾难 之一
- Động đất ở San Francisco là một trong những thảm họa lịch sử của thế kỷ.
- 金针菇 炒 牛肉 很 好吃
- Nấm kim châm xào bò rất ngon.
- 喔 文化 遗址
- Di chỉ Óc Eo
- 这是 滕国 遗址
- Đây là di tích nước Đằng.
- 我们 参观 了 古代 遗址
- Chúng tôi đã tham quan di chỉ cổ đại.
- 修复 遗产 需要 资金
- Sửa chữa di sản cần kinh phí.
- 她 为 寻回 遗失 的 手镯 提出 以 酬金 答谢
- Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.
- 大熊猫 、 金丝猴 、 野牦牛 是 中国 的 珍稀动物
- Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.
- 遗址 所在 有待 确认
- Nơi tồn tại di tích cần xác nhận lại.
- 他们 发现 了 新 的 遗址
- Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.
- 这个 遗址 很 有 历史 价值
- Di chỉ này có giá trị lịch sử cao.
- 活着 的 那个 开 一辆 金牛 跑 了
- Cuộc sống đã diễn ra trong một Kim Ngưu.
- 他们 正在 发掘 古代 遗址
- Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金牛山遗址
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金牛山遗址 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm址›
山›
牛›
遗›
金›