Đọc nhanh: 遗产 (di sản). Ý nghĩa là: di sản (thừa kế), di sản (lịch sử). Ví dụ : - 遗产的分配需要法律程序。 Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.. - 她继承了她祖父的遗产。 Cô ấy kế thừa di sản từ ông của mình.. - 他留下了丰厚的遗产。 Ông ấy đã để lại một di sản lớn.
Ý nghĩa của 遗产 khi là Danh từ
✪ di sản (thừa kế)
死者留下的财产,包括财物、债权等
- 遗产 的 分配 需要 法律 程序
- Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.
- 她 继承 了 她 祖父 的 遗产
- Cô ấy kế thừa di sản từ ông của mình.
- 他 留下 了 丰厚 的 遗产
- Ông ấy đã để lại một di sản lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ di sản (lịch sử)
借指历史上遗留下来的精神财富或物质财富
- 我们 应该 保护 这些 历史 遗产
- Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.
- 这幅 画 被 认为 是 艺术 遗产
- Bức tranh này được coi là di sản nghệ thuật.
- 这座 古建筑 是 历史 遗产
- Tòa nhà cổ này là di sản lịch sử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遗产
✪ Động từ + 遗产
cụm động tân
- 我们 继承 了 这个 遗产
- Chúng tôi đã kế thừa di sản này.
- 修复 遗产 需要 资金
- Sửa chữa di sản cần kinh phí.
✪ Danh từ/Tính từ(+的) + 遗产
"遗产" làm trung tâm ngữ
- 历史 遗产 很 重要
- Di sản lịch sử rất quan trọng.
- 家族 遗产 被 继承 了
- Di sản gia đình đã được kế thừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗产
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 遗产 的 分配 需要 法律 程序
- Việc phân chia di sản cần phải có quy trình pháp lý.
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 家族 遗产 被 继承 了
- Di sản gia đình đã được kế thừa.
- 文 的 遗产 应当 被 保护
- Di sản văn minh nên được bảo vệ.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 我们 继承 了 这个 遗产
- Chúng tôi đã kế thừa di sản này.
- 这幅 画 被 认为 是 艺术 遗产
- Bức tranh này được coi là di sản nghệ thuật.
- 历史 遗产 很 重要
- Di sản lịch sử rất quan trọng.
- 兵马俑 是 世界 文化遗产
- Tượng đất nung là di sản văn hóa thế giới.
- 历史 遗产 展览会 的 创立者 协会
- Gửi tới hội đồng của người sáng lập để trưng bày di sản của họ.
- 这个 文化遗产 被 轶
- Di sản văn hóa này bị thất truyền.
- 这是 原始 的 文化遗产
- Đây là di sản văn hóa nguyên thủy.
- 紫禁城 是 世界 文化遗产
- Tử Cấm Thành là di sản văn hóa thế giới.
- 修复 遗产 需要 资金
- Sửa chữa di sản cần kinh phí.
- 他 继承 了 父亲 的 遗产
- Anh ấy kế thừa di sản của cha mình.
- 这份 遗产 将 由 子女 继承
- Tài sản thừa kế này sẽ được con cái kế thừa.
- 她 继承 了 她 祖父 的 遗产
- Cô ấy kế thừa di sản từ ông của mình.
- 是 玛丽 安娜 要 继承 属于 她 自己 的 文化遗产
- Đây là câu chuyện về Mariana nắm lấy di sản văn hóa của cô ấy.
- 对 过去 的 文化遗产 , 应该 有 批判 加以 取舍
- đối với những di sản văn hoá thì nên có sự nhận xét và lựa chọn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遗产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
遗›