Đọc nhanh: 遗迹 (di tích). Ý nghĩa là: di tích. Ví dụ : - 历史遗迹 di tích lịch sử. - 古代村落的遗迹。 di tích thôn xóm thời cổ
Ý nghĩa của 遗迹 khi là Danh từ
✪ di tích
古代或旧时代的事物遗留下来的痕迹
- 历史 遗迹
- di tích lịch sử
- 古代 村落 的 遗迹
- di tích thôn xóm thời cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗迹
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 名山 胜迹
- di tích núi non nổi tiếng.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 混迹江湖
- trà trộn trong giang hồ.
- 浪迹江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 创造 奇迹
- Tạo ra phép màu.
- 那 不是 神迹
- Đó không phải là một phép màu.
- 历史 遗迹
- di tích lịch sử
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 古代 村落 的 遗迹
- di tích thôn xóm thời cổ
- 许多 历史 遗迹 一直 遗留 到 现在
- nhiều di tích lịch sử còn lưu truyền lại đến ngày nay.
- 西贡 有 许多 历史 遗迹
- Sài Gòn có nhiều di tích lịch sử.
- 这个 城镇 有 很多 历史 遗迹
- Thành phố này có nhiều di tích lịch sử.
- 探险家 幸运地 发现 的 遗迹
- Nhà thám hiểm may mắn phát hiện di tích.
- 这是 一个 迷人 的 地方 , 历史 遗迹 丰富 , 自然环境 优美
- Đó là một nơi đẹp mê người, giàu di tích lịch sử và khung cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遗迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm迹›
遗›