偶遇 ǒuyù

Từ hán việt: 【ngẫu ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "偶遇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngẫu ngộ). Ý nghĩa là: Một cơ hội gặp gỡ, vô tình gặp nhau. Ví dụ : - 。 trên đường ngẫu nhiên gặp được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 偶遇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 偶遇 khi là Động từ

Một cơ hội gặp gỡ

a chance encounter

Ví dụ:
  • - 中途 zhōngtú 偶遇 ǒuyù

    - trên đường ngẫu nhiên gặp được.

vô tình gặp nhau

to meet accidentally

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶遇

  • - 偶尔 ǒuěr 穿 chuān 裙子 qúnzi 偶尔 ǒuěr 穿 chuān 裤子 kùzi

    - Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.

  • - 思绪 sīxù 偶尔 ǒuěr zhuó luàn

    - Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.

  • - 我们 wǒmen 偶尔 ǒuěr 几次 jǐcì

    - Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.

  • - 偶尔 ǒuěr 露出 lùchū 温柔 wēnróu

    - Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.

  • - 偶尔 ǒuěr huì kàn

    - Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.

  • - 奶奶 nǎinai 偶尔 ǒuěr 出去 chūqù 逛逛 guàngguang

    - Bà nội thỉnh thoảng ra ngoài đi dạo.

  • - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • - 爷爷 yéye 偶尔 ǒuěr 饮酒 yǐnjiǔ 消愁 xiāochóu

    - Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.

  • - 遇事 yùshì yào 达观 dáguān xiē 不要 búyào 愁坏 chóuhuài le 身体 shēntǐ

    - gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - zhèng 遭遇 zāoyù è hěn 可怜 kělián

    - Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.

  • - de 遭遇 zāoyù 实在 shízài 可怜 kělián

    - Số phận của anh ấy thật đáng thương.

  • - 中途 zhōngtú 偶遇 ǒuyù

    - trên đường ngẫu nhiên gặp được.

  • - 我们 wǒmen 偶然 ǒurán 相遇 xiāngyù le

    - Chúng tôi tình cờ gặp nhau.

  • - 偶然 ǒurán de 相遇 xiāngyù kào 幸运 xìngyùn

    - Cuộc gặp gỡ tình cờ dựa vào vận may.

  • - 我们 wǒmen de 相遇 xiāngyù tài 偶然 ǒurán le

    - Cuộc gặp gỡ của chúng ta quá đỗi tình cờ.

  • - 偶然 ǒurán 遇见 yùjiàn le 大学 dàxué 同学 tóngxué

    - Tôi tình cờ gặp một người bạn đại học.

  • - 我们 wǒmen zài 街上 jiēshàng 偶然 ǒurán 遇见 yùjiàn le

    - Chúng tôi tình cờ gặp nhau trên phố.

  • - 我们 wǒmen zài 书店 shūdiàn 偶然 ǒurán 遇见 yùjiàn le

    - Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở hiệu sách.

  • - 昨天 zuótiān 遇到 yùdào le 一个 yígè 问题 wèntí

    - Hôm qua tôi đã gặp phải một vấn đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偶遇

Hình ảnh minh họa cho từ 偶遇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偶遇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: ǒu
    • Âm hán việt: Ngẫu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OWLB (人田中月)
    • Bảng mã:U+5076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao