Đọc nhanh: 偶遇 (ngẫu ngộ). Ý nghĩa là: Một cơ hội gặp gỡ, vô tình gặp nhau. Ví dụ : - 中途偶遇。 trên đường ngẫu nhiên gặp được.
Ý nghĩa của 偶遇 khi là Động từ
✪ Một cơ hội gặp gỡ
a chance encounter
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
✪ vô tình gặp nhau
to meet accidentally
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶遇
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 我们 偶尔 聚 几次
- Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 奶奶 偶尔 出去 逛逛
- Bà nội thỉnh thoảng ra ngoài đi dạo.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 我们 偶然 相遇 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau.
- 偶然 的 相遇 靠 幸运
- Cuộc gặp gỡ tình cờ dựa vào vận may.
- 我们 的 相遇 太 偶然 了
- Cuộc gặp gỡ của chúng ta quá đỗi tình cờ.
- 我 偶然 遇见 了 大学 同学
- Tôi tình cờ gặp một người bạn đại học.
- 我们 在 街上 偶然 遇见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau trên phố.
- 我们 在 书店 偶然 遇见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở hiệu sách.
- 昨天 我 遇到 了 一个 问题
- Hôm qua tôi đã gặp phải một vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偶遇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偶遇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偶›
遇›