碰上 pèng shàng

Từ hán việt: 【bính thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "碰上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bính thượng). Ý nghĩa là: đụng trúng; đụng mặt; gặp phải; va phải. Ví dụ : - 。 Tôi gặp một người bạn cũ trên đường.. - 。 Anh ấy gặp sếp trong cửa hàng.. - 。 Chúng tôi gặp phải thử thách lớn.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 碰上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 碰上 khi là Động từ

đụng trúng; đụng mặt; gặp phải; va phải

遇到、遇见

Ví dụ:
  • - zài 路上 lùshàng 碰上 pèngshàng le 老朋友 lǎopéngyou

    - Tôi gặp một người bạn cũ trên đường.

  • - zài 商店 shāngdiàn 碰上 pèngshàng le 老板 lǎobǎn

    - Anh ấy gặp sếp trong cửa hàng.

  • - 我们 wǒmen 碰上 pèngshàng le 很大 hěndà de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng tôi gặp phải thử thách lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰上

  • - 路上 lùshàng 碰见 pèngjiàn le shuí 没有 méiyǒu 答理 dālǐ shuí

    - gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.

  • - 从没 cóngméi 碰上 pèngshàng guò 这么 zhème duō 鲨鱼 shāyú 距离 jùlí 岸边 ànbiān 如此 rúcǐ 之近 zhījìn

    - Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.

  • - huā 瓶口 píngkǒu shàng yǒu 磕碰 kēpèng ér

    - trên miệng lọ hoa có một vết xướt.

  • - 一出 yīchū 胡同 hútòng 顶头 dǐngtóu 碰上 pèngshàng le 李大妈 lǐdàmā

    - Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.

  • - 孽缘 nièyuán shì yuán 碰上 pèngshàng le 就要 jiùyào hèn 当初 dāngchū 为什么 wèishíme yào 碰上 pèngshàng

    - Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.

  • - dōu zhù zài 一条街 yītiáojiē shàng 成天 chéngtiān 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de 低头不见抬头见 dītóubújiàntáitóujiàn

    - cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài

  • - xiā māo 碰上 pèngshàng 死耗子 sǐhàozi bei 我们 wǒmen 怎么 zěnme 没有 méiyǒu 这么 zhème hǎo de 运气 yùnqi

    - Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ

  • - 头上 tóushàng pèng le 鼓包 gǔbāo

    - trên đầu nhô lên một mụt.

  • - zài 商店 shāngdiàn 碰上 pèngshàng le 老板 lǎobǎn

    - Anh ấy gặp sếp trong cửa hàng.

  • - 衣架 yījià 放在 fàngzài 走廊 zǒuláng 晚上 wǎnshang 走路 zǒulù de 时候 shíhou 总是 zǒngshì 磕碰 kēpèng

    - tủ quần áo đặt ở hành lang, đi ban đêm lúc nào cũng tông phải.

  • - 几家 jǐjiā zhù 一个 yígè 院子 yuànzi 生活 shēnghuó shàng 出现 chūxiàn 一点 yìdiǎn 磕碰 kēpèng shì nán miǎn de

    - mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.

  • - 碰到 pèngdào wǎn 碴儿 cháér shàng (l ) le shǒu

    - chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.

  • - 退避 tuìbì 不及 bùjí 正好 zhènghǎo 碰上 pèngshàng

    - tránh không kịp, đành phải gặp.

  • - 我刚 wǒgāng 躲过 duǒguò 汽车 qìchē 谁知 shéizhī 碰到 pèngdào 路旁 lùpáng de 树上 shùshàng 真是 zhēnshi 避坑落井 bìkēngluòjǐng 倒霉 dǎoméi 极了 jíle

    - Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.

  • - 路上 lùshàng 碰到 pèngdào biě

    - Trên đường gặp một tên bụi đời.

  • - pèng le 桌上 zhuōshàng de shuǐ

    - Anh ấy va làm đổ nước trên bàn.

  • - 老张 lǎozhāng 会上 huìshàng dǐng pèng nòng hěn 痛快 tòngkuài

    - trong cuộc họp ông Trương cãi vã với anh ấy, khiến cho anh ấy khó chịu.

  • - zài 路上 lùshàng 碰上 pèngshàng le 老朋友 lǎopéngyou

    - Tôi gặp một người bạn cũ trên đường.

  • - zài 工作 gōngzuò shàng 碰到 pèngdào le 麻烦 máfán

    - Anh ấy đang gặp rắc rối lớn ở nơi làm việc.

  • - 我们 wǒmen 碰上 pèngshàng le 很大 hěndà de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng tôi gặp phải thử thách lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 碰上

Hình ảnh minh họa cho từ 碰上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碰上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Pèng
    • Âm hán việt: Binh , Bánh , Bính
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTTC (一口廿廿金)
    • Bảng mã:U+78B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao