Đọc nhanh: 碰上 (bính thượng). Ý nghĩa là: đụng trúng; đụng mặt; gặp phải; va phải. Ví dụ : - 我在路上碰上了老朋友。 Tôi gặp một người bạn cũ trên đường.. - 他在商店里碰上了老板。 Anh ấy gặp sếp trong cửa hàng.. - 我们碰上了很大的挑战。 Chúng tôi gặp phải thử thách lớn.
Ý nghĩa của 碰上 khi là Động từ
✪ đụng trúng; đụng mặt; gặp phải; va phải
遇到、遇见
- 我 在 路上 碰上 了 老朋友
- Tôi gặp một người bạn cũ trên đường.
- 他 在 商店 里 碰上 了 老板
- Anh ấy gặp sếp trong cửa hàng.
- 我们 碰上 了 很大 的 挑战
- Chúng tôi gặp phải thử thách lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰上
- 路上 碰见 了 , 谁 也 没有 答理 谁
- gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 孽缘 也 是 缘 , 碰上 了 就要 恨 当初 为什么 要 碰上
- Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 头上 碰 了 个 鼓包
- trên đầu nhô lên một mụt.
- 他 在 商店 里 碰上 了 老板
- Anh ấy gặp sếp trong cửa hàng.
- 衣架 放在 走廊 里 , 晚上 走路 的 时候 总是 磕碰
- tủ quần áo đặt ở hành lang, đi ban đêm lúc nào cũng tông phải.
- 几家 住 一个 院子 , 生活 上 出现 一点 磕碰 是 难 免 的
- mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.
- 碰到 碗 碴儿 上 , 拉 (l ) 破 了 手
- chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.
- 退避 不及 , 正好 碰上
- tránh không kịp, đành phải gặp.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 路上 碰到 个 瘪
- Trên đường gặp một tên bụi đời.
- 他 碰 撒 了 桌上 的 水
- Anh ấy va làm đổ nước trên bàn.
- 老张 会上 和 他 顶 碰 , 弄 得 他 很 不 痛快
- trong cuộc họp ông Trương cãi vã với anh ấy, khiến cho anh ấy khó chịu.
- 我 在 路上 碰上 了 老朋友
- Tôi gặp một người bạn cũ trên đường.
- 他 在 工作 上 碰到 了 大 麻烦
- Anh ấy đang gặp rắc rối lớn ở nơi làm việc.
- 我们 碰上 了 很大 的 挑战
- Chúng tôi gặp phải thử thách lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碰上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碰上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
碰›