guàng

Từ hán việt: 【cuống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cuống). Ý nghĩa là: đi dạo; dạo chơi; đi chơi; đi ngao du, mua; mua sắm. Ví dụ : - 。 Chúng ta đi dạo công viên nhé.. - 。 Cô ấy thích đi dạo trên phố cả ngày.. - 。 Họ thường đi dạo ở chợ đêm.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đi dạo; dạo chơi; đi chơi; đi ngao du

外出散步;闲游;游览

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 公园 gōngyuán 逛逛 guàngguang ba

    - Chúng ta đi dạo công viên nhé.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 街上 jiēshàng guàng 一整天 yīzhěngtiān

    - Cô ấy thích đi dạo trên phố cả ngày.

  • - 他们 tāmen 经常 jīngcháng guàng 夜市 yèshì

    - Họ thường đi dạo ở chợ đêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mua; mua sắm

购买;购物

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 逛商场 guàngshāngchǎng ba

    - Chúng ta đi mua sắm ở trung tâm thương mại nhé.

  • - 喜欢 xǐhuan guàng 超市 chāoshì

    - Cô ấy thích đi mua sắm ở siêu thị.

  • - 我们 wǒmen 下午 xiàwǔ 逛一逛 guàngyīguàng 新开 xīnkāi de diàn ba

    - Chiều nay chúng ta đi mua sắm ở cửa hàng mới mở nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

逛 + Danh từ chỉ địa điểm (街/ 商店/ 书店/ 公园)

đi dạo; đi chơi; đi mua sắm ở đâu đó

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 逛商店 guàngshāngdiàn

    - Tôi thích đi mua sắm.

  • - 经常 jīngcháng 公园 gōngyuán guàng

    - Anh ấy thường đi dạo đến công viên.

逛 + 到/ 完/ 遍/ 累/số lần/ số vòng

đi dạo đến/ xong/ ....

Ví dụ:
  • - guàng dào le 湖边 húbiān

    - Tôi đi dạo đến bên hồ.

  • - 逛遍 guàngbiàn le 公园 gōngyuán

    - Anh ấy đi dạo khắp công viên.

逛 + 得/不 + 完

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 两天 liǎngtiān de 时间 shíjiān 逛得 guàngdé wán 河内 hénèi ma

    - Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?

  • - 这么 zhème 地方 dìfāng guàng wán

    - Chỗ lớn như vậy đi không hết được.

So sánh, Phân biệt với từ khác

逛 vs 游

Giải thích:

"" và "" không phải từ đồng nghĩa, tuy nhiên đều bao hàm ý nghĩa tự do đi lại, tự do chơi nhưng những địa điểm liên quan không giống nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 姐姐 jiějie zhuāi zhe 弟弟 dìdì 逛街 guàngjiē

    - Chị gái dắt em trai đi dạo phố.

  • - 逛街 guàngjiē duō 没劲儿 méijìner ya

    - Đi dạo phố không có gì thú vị.

  • - 游逛 yóuguàng 名山大川 míngshāndàchuān

    - du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.

  • - 我们 wǒmen 就是 jiùshì 喜欢 xǐhuan 闲逛 xiánguàng

    - Chúng tôi chỉ thích đi dạo.

  • - 我待 wǒdài 出门 chūmén 逛街 guàngjiē

    - Tôi định ra ngoài đi mua sắm.

  • - 出外 chūwài 游逛 yóuguàng

    - ra ngoài dạo chơi

  • - guàng 早市 zǎoshì

    - dạo chợ sớm

  • - 喜欢 xǐhuan guàng 超市 chāoshì

    - Cô ấy thích đi mua sắm ở siêu thị.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 手拉手 shǒulāshǒu 一起 yìqǐ guàng 麦迪逊 màidíxùn 大道 dàdào

    - Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison

  • - 喜欢 xǐhuan 逛商店 guàngshāngdiàn

    - Tôi thích đi mua sắm.

  • - 我们 wǒmen yòng le 下午 xiàwǔ de 时间 shíjiān 逛商店 guàngshāngdiàn 疲惫不堪 píbèibùkān guàng le 一家 yījiā yòu 一家 yījiā

    - Chúng tôi dạo chơi qua cửa hàng suốt cả buổi chiều, mệt mỏi từng bước dạo qua từng cửa hàng.

  • - 周末 zhōumò 我们 wǒmen 逛街 guàngjiē ba

    - Cuối tuần chúng ta đi mua sắm nhé.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 逛街 guàngjiē

    - Chúng ta cùng nhau đi dạo phố nhé!

  • - 逛遍 guàngbiàn le 公园 gōngyuán

    - Anh ấy đi dạo khắp công viên.

  • - gēn le 姐姐 jiějie 逛街 guàngjiē

    - Tôi đã đi mua sắm cùng chị gái.

  • - 两天 liǎngtiān de 时间 shíjiān 逛得 guàngdé wán 河内 hénèi ma

    - Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?

  • - 或者 huòzhě kàn 电影 diànyǐng 或者 huòzhě 逛街 guàngjiē

    - Hoặc đi xem phim hoặc đi mua sắm.

  • - 我匀 wǒyún 不出 bùchū 时间 shíjiān péi 逛街 guàngjiē le

    - Anh không có thời gian để đưa em đi mua sắm rồi.

  • - 今天 jīntiān péi 妈妈 māma 逛街 guàngjiē le

    - Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.

  • - 这样 zhèyàng hǎo de 风景 fēngjǐng 没有 méiyǒu lái 逛过 guàngguò lái 一趟 yītàng 开眼 kāiyǎn

    - phong cảnh đẹp như vậy, chưa từng đến tham quan, nay đi một chuyến cũng được mở mang tầm mắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逛

Hình ảnh minh họa cho từ 逛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Guàng , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuống
    • Nét bút:ノフノ一一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKHG (卜大竹土)
    • Bảng mã:U+901B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa