Hán tự: 逛
Đọc nhanh: 逛 (cuống). Ý nghĩa là: đi dạo; dạo chơi; đi chơi; đi ngao du, mua; mua sắm. Ví dụ : - 我们去公园逛逛吧。 Chúng ta đi dạo công viên nhé.. - 她喜欢在街上逛一整天。 Cô ấy thích đi dạo trên phố cả ngày.. - 他们经常逛夜市。 Họ thường đi dạo ở chợ đêm.
Ý nghĩa của 逛 khi là Động từ
✪ đi dạo; dạo chơi; đi chơi; đi ngao du
外出散步;闲游;游览
- 我们 去 公园 逛逛 吧
- Chúng ta đi dạo công viên nhé.
- 她 喜欢 在 街上 逛 一整天
- Cô ấy thích đi dạo trên phố cả ngày.
- 他们 经常 逛 夜市
- Họ thường đi dạo ở chợ đêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mua; mua sắm
购买;购物
- 我们 去 逛商场 吧
- Chúng ta đi mua sắm ở trung tâm thương mại nhé.
- 她 喜欢 逛 超市
- Cô ấy thích đi mua sắm ở siêu thị.
- 我们 下午 去 逛一逛 新开 的 店 吧
- Chiều nay chúng ta đi mua sắm ở cửa hàng mới mở nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 逛
✪ 逛 + Danh từ chỉ địa điểm (街/ 商店/ 书店/ 公园)
đi dạo; đi chơi; đi mua sắm ở đâu đó
- 我 喜欢 逛商店
- Tôi thích đi mua sắm.
- 他 经常 去 公园 逛
- Anh ấy thường đi dạo đến công viên.
✪ 逛 + 到/ 完/ 遍/ 累/số lần/ số vòng
đi dạo đến/ xong/ ....
- 我 逛 到 了 湖边
- Tôi đi dạo đến bên hồ.
- 他 逛遍 了 公园
- Anh ấy đi dạo khắp công viên.
✪ 逛 + 得/不 + 完
bổ ngữ khả năng
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 这么 大 地方 逛 不 完
- Chỗ lớn như vậy đi không hết được.
So sánh, Phân biệt 逛 với từ khác
✪ 逛 vs 游
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逛
- 姐姐 拽 着 弟弟 逛街
- Chị gái dắt em trai đi dạo phố.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 我们 就是 喜欢 闲逛
- Chúng tôi chỉ thích đi dạo.
- 我待 出门 去 逛街
- Tôi định ra ngoài đi mua sắm.
- 出外 游逛
- ra ngoài dạo chơi
- 逛 早市
- dạo chợ sớm
- 她 喜欢 逛 超市
- Cô ấy thích đi mua sắm ở siêu thị.
- 我们 可以 手拉手 一起 逛 麦迪逊 大道
- Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison
- 我 喜欢 逛商店
- Tôi thích đi mua sắm.
- 我们 用 了 一 下午 的 时间 逛商店 疲惫不堪 地 逛 了 一家 又 一家
- Chúng tôi dạo chơi qua cửa hàng suốt cả buổi chiều, mệt mỏi từng bước dạo qua từng cửa hàng.
- 周末 我们 去 逛街 吧
- Cuối tuần chúng ta đi mua sắm nhé.
- 我们 一起 去 逛街 咯 !
- Chúng ta cùng nhau đi dạo phố nhé!
- 他 逛遍 了 公园
- Anh ấy đi dạo khắp công viên.
- 我 跟 了 姐姐 去 逛街
- Tôi đã đi mua sắm cùng chị gái.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 或者 去 看 电影 , 或者 去 逛街
- Hoặc đi xem phim hoặc đi mua sắm.
- 我匀 不出 时间 陪 你 逛街 了
- Anh không có thời gian để đưa em đi mua sắm rồi.
- 今天 我 陪 妈妈 去 逛街 了
- Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.
- 这样 好 的 风景 , 没有 来 逛过 , 来 一趟 也 开眼
- phong cảnh đẹp như vậy, chưa từng đến tham quan, nay đi một chuyến cũng được mở mang tầm mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm逛›