Đọc nhanh: 闲逛 (nhàn cuống). Ý nghĩa là: đi lang thang; đi loanh quanh.
Ý nghĩa của 闲逛 khi là Động từ
✪ đi lang thang; đi loanh quanh
闲暇时到外面随便走走
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲逛
- 姐姐 拽 着 弟弟 逛街
- Chị gái dắt em trai đi dạo phố.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 我们 边 吃 边 闲话
- Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 神态 安闲
- tinh thần thanh thản
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 我们 安排 了 休闲 时间
- Chúng tôi đã sắp xếp thời gian nghỉ ngơi.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 闲适 的 心情
- lòng thanh thản
- 闲扯
- Tán gẫu.
- 管闲事
- lo chuyện bao đồng
- 随便 闲谈
- trò chuyện tuỳ thích.
- 闲磕牙
- chuyện phiếm.
- 探 闲事
- tham dự vào chuyện không đâu; làm chuyện tào lao.
- 我们 就是 喜欢 闲逛
- Chúng tôi chỉ thích đi dạo.
- 休闲 时刻 享受 轻松 , 怎能 没有 零食 助阵
- Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闲逛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闲逛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm逛›
闲›