Đọc nhanh: 逛荡 (cuống đãng). Ý nghĩa là: dạo chơi; rong chơi; lang thang; đi thơ thẩn; đi rong (mang nghĩa xấu); chơi lông bông.
Ý nghĩa của 逛荡 khi là Động từ
✪ dạo chơi; rong chơi; lang thang; đi thơ thẩn; đi rong (mang nghĩa xấu); chơi lông bông
闲逛;游荡 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逛荡
- 姐姐 拽 着 弟弟 逛街
- Chị gái dắt em trai đi dạo phố.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 歌声 荡漾
- tiếng ca trầm bổng
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 闯荡江湖 ( 闯江湖 )
- lưu lạc giang hồ.
- 江水 浩荡
- nước sông cuồn cuộn
- 海水 波荡
- sóng biển bềnh bồng
- 烟波 浩荡
- khói sóng cuồn cuộn
- 荡然无存
- không còn gì; sạch sành sanh
- 我们 就是 喜欢 闲逛
- Chúng tôi chỉ thích đi dạo.
- 孩子 们 喜欢 在 公园 里 逛荡
- Bọn trẻ thích rong chơi trong công viên.
- 这样 好 的 风景 , 没有 来 逛过 , 来 一趟 也 开眼
- phong cảnh đẹp như vậy, chưa từng đến tham quan, nay đi một chuyến cũng được mở mang tầm mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逛荡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逛荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荡›
逛›